Thế kỷ: | Thế kỷ 10 · Thế kỷ 11 · Thế kỷ 12 |
Thập niên: | 970 980 990 1000 1010 1020 1030 |
Năm: | 997 998 999 1000 1001 1002 1003 |
Lịch Gregory | 1000 M |
Ab urbe condita | 1753 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 449 ԹՎ ՆԽԹ |
Lịch Assyria | 5750 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1056–1057 |
- Shaka Samvat | 922–923 |
- Kali Yuga | 4101–4102 |
Lịch Bahá’í | −844 – −843 |
Lịch Bengal | 407 |
Lịch Berber | 1950 |
Can Chi | Kỷ Hợi (己亥年) 3696 hoặc 3636 — đến — Canh Tý (庚子年) 3697 hoặc 3637 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 716–717 |
Lịch Dân Quốc | 912 trước Dân Quốc 民前912年 |
Lịch Do Thái | 4760–4761 |
Lịch Đông La Mã | 6508–6509 |
Lịch Ethiopia | 992–993 |
Lịch Holocen | 11000 |
Lịch Hồi giáo | 390–391 |
Lịch Igbo | 0–1 |
Lịch Iran | 378–379 |
Lịch Julius | 1000 M |
Lịch Myanma | 362 |
Lịch Nhật Bản | Chōhō 2 (長保2年) |
Phật lịch | 1544 |
Dương lịch Thái | 1543 |
Lịch Triều Tiên | 3333 |
Năm 1000 (M) thuộc lịch Gregory là năm cuối cùng của thế kỷ 10 và cũng là năm cuối cùng của thiên niên kỷ 1 của Christian era kết thúc vào ngày 31 tháng 12. Theo lịch thịnh hành lúc đó lịch Julia, năm AD là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai. Theo lịch Gregorio (lúc đó chưa được phát minh) thì năm này là một năm thường bắt đầu vào thứ tư.
Theo âm lịch, năm này một phần là Kỷ Hợi, còn lại là Canh Tý