113 (ban nhạc)

Logo

113 là một nhóm nhạc hip hop của Pháp bao gồm các thành viên có tổ tiên là người gốc PhiCaribe, có nguồn gốc từ BắcTây Phi và đảo Guadeloupe, được thành lập bằng bài hát nổi tiếng nhất của họ là Tonton du Bled ("Uncle From The Land", 'bled' một thuật ngữ từ tiếng Ả Rập Maghrebi).

Tên của nhóm nhạc xuất phát từ tên của tòa nhà trong một khu nhà ở nơi các thành viên đã dành phần lớn tuổi trẻ của họ, cũng như sự tiếp nhận của nhóm nhạc hip hop 112 của Mỹ.

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rim'K - Abdelkrim Brahmi, sinh ngày 21 tháng 6 năm 1978, người gốc Algeria.
  • Mokobé - Mokobé Traoré, sinh năm 1981, gốc Mali.
  • AP - Yohann Duport, gốc Guadeloupe.

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Chứng nhận
FR[1] BEL

(Wa)[2]

SUI[3]
1999 Les Princes de la ville 5  –  – SNEP: FR: Bạch kim
2000 Fout la merde 7 32 70 SNEP: FR: Vàng
2003 Dans l'urgence 10  –  – SNEP: FR: Vàng
2005 113 degrés 5 49 81 SNEP: FR: Vàng
2010 Universel 26  –  – SNEP: FR: Vàng
  • 2003: La Cerise sur le ghetto
  • 2007: Jusqu'à la mort

Album lẻ của tập thể thành viên 113

[sửa | sửa mã nguồn]
AP
  • 2005: Zone Caraïbes (compilation co-produced by AP)
  • 2009: Discret
Mokobé
  • 2007: Mon Afrique
  • 2011: Africa forever
Rim'K
  • 2004: L'enfant du pays
  • 2007: Famille nombreuse
  • 2009: Maghreb United
  • 2012: Chef de famille
  • 2016: Monster Tape
  • 1998: Ni Barreaux, Ni Barrières, Ni Frontières (EP)
Năm Tiêu đề Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Chứng nhận
FR[1]
2006 Illégal Radio 26 – 

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Chứng nhận Album
FR[1] BEL

(Wa)[2]

NED SUI[3]
2000 "Tonton du Bled" 5 14  –  – Les Princes de la ville
"Jackpotes 2000" 37 40  –  –
"Les princes de la ville" 95  –  –  –
2003 "Au summum" 8 18  – 52 Dans l'urgence
2004 "Un gaou à Oran"

(với Magic System & Mohamed Lamine)

9 3 65 20 data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | Không có
2006 "Un jour de paix"

(feat. Black Renégat)

17  –  –  – 113 degrés
"Partir loin"

(feat. Reda Taliani)

23  –  –  –

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “113 discography”. lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ a b “113 discography”. ultratop.be/fr/. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ a b “113 discography”. hitparade.ch. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Là người thân cận nhất với Ryomen Sukuna đến từ một nghìn năm trước. Mặc dù vẫn có khoảng cách nhất định giữa chủ - tớ, ta có thể thấy trong nhiều cảnh truyện tương tác giữa hai người
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Bản vị vàng hay Gold Standard là một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của đơn vị tiền tệ tại các quốc gia khác nhau được đảm bảo bằng vàng (hay nói cách khác là được gắn trực tiếp với vàng.