Acineta superba

Acineta superba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Maxillarieae
Phân tông (subtribus)Stanhopeinae
Chi (genus)Acineta
Loài (species)A. superba
Danh pháp hai phần
Acineta superba
(Kunth) Rchb.f. (1863)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anguloa superba Kunth (1816) (Basionym)
  • Acineta humboldtii (Lindl.) Lindl. (1843)
  • Peristeria humboldtii Lindl. (1843)
  • Peristeria humboldtii var. fulva Hook. (1845)
  • Acineta fulva (Hook.) Klotzsch (1852)
  • Acineta humboldtii var. schilleriana Rchb.f. (1855)
  • Acineta schilleriana (Rchb.f.) Rchb.f. (1863)
  • Acineta collosa Sander (1898)
  • Acineta colmanii auct. (1904)

Acineta superba là một loài lan và là loài điển hình của chi Acineta.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Acineta superba tại Wikispecies
  • Dodson, C.H. & P.M. Dodson. 1980. Orchids of Ecuador. Icon. Pl. Trop. 4: 301–400.
  • Dodson, C.H. & R. Escobar Restrepo. 1994. AA - Dracula. 1: 11–207. In C.H. Dodson & R. Escobar Restrepo Nat. Ecuad. Orch.. Editorial Colina, Medellín.
  • Funk, V. A., P. E. Berry, S. Alexander, T. H. Hollowell & C. L. Kelloff. 2007. Checklist of the Plants of the Guiana Shield (Venezuela: Amazonas, Bolivar, Delta Amacuro; Guyana, Surinam, French Guiana). Contr. Hoa Kỳ Natl. Herb. 55: 1–584.
  • Hokche, O., P. E. Berry & O. Huber. (eds.) 2008. Nuevo Cat. Fl. Vasc. Venezuela 1–860. Fundación Instituto Botánico de Venezuela, Caracas.
  • Jørgensen, P. M. & S. León-Yánez. (eds.) 1999. Catalogue of the vascular plants of Ecuador. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 75: i–viii, 1–1181.
  • Acineta superba
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Kid phá hủy toàn bộ tàu của hạm đội hải tặc Tóc Đỏ và đánh bại tất cả các thuyền trưởng của hạm đội đó
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng