Aegopodium decumbens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Apiales |
Họ: | Apiaceae |
Chi: | Aegopodium |
Loài: | A. decumbens
|
Danh pháp hai phần | |
Aegopodium decumbens (Thunb.) Pimenov & Zakharova | |
Các đồng nghĩa | |
Aegopodium decumbens là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Thunb.) Makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[1]