Agrostis hygrometrica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Agrostis |
Loài (species) | A. hygrometrica |
Danh pháp hai phần | |
Agrostis hygrometrica Nees, 1829 |
Agrostis hygrometrica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.[1]