Rebko cùng với Ararat Moskva năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksei Vasilyevich Rebko | ||
Ngày sinh | 23 tháng 4, 1986 | ||
Nơi sinh | Moskva, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rotor Volgograd | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Spartak Moskva | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2007 | Spartak Moskva | 13 | (0) |
2008 | Rubin Kazan | 3 | (0) |
2008–2009 | Moskva | 43 | (7) |
2010 | Dynamo Moskva | 19 | (0) |
2011 | Rostov | 14 | (0) |
2012 | Tom Tomsk | 11 | (2) |
2012–2014 | Amkar Perm | 4 | (2) |
2014–2015 | Rostov | 19 | (0) |
2015 | Nika Moskva (nghiệp dư) | ||
2016–2017 | Luch-Energiya Vladivostok | 34 | (1) |
2017 | Ararat Moskva | 16 | (2) |
2018– | Rotor Volgograd | 7 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | U-21 Nga | 5 | (1) |
2009 | Nga | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 07:16, 15 tháng 10 năm 2009 (UTC) |
Bản mẫu:Eastern Slavic name Aleksei Vasilyevich Rebko (tiếng Nga: Алексей Васильевич Ребко; sinh ngày 23 tháng 4 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Rotor Volgograd.
Anh phá vỡ kỉ lục cầu thủ trẻ nhất thi đấu cho Spartak năm 2002, trước đó là của Aleksandr Pavlenko.
Anh có 2 lần ra sân ở UEFA Champions League 2006-07, nhưng chỉ đá tổng cộng 13 phút. Ngày 25 tháng 2 năm 2010 F.K. Dynamo Moskva ký hợp đồng với cựu tiền vệ của F.K. Moskva theo dạng chuyển nhượng tự do đến năm 2013.
Rebko ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga vào ngày 5 tháng 9 năm 2009 trong trận đấu với Liechtenstein.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Spartak Moskva | 2002 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | – | 2 | 0 | ||
2003 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||||
2004 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | – | 1 | 0 | ||||
2005 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||||
2006 | 9 | 0 | 2 | 0 | – | 2 | 0 | – | 13 | 0 | ||||
2007 | 3 | 0 | 5 | 0 | – | 0 | 0 | – | 8 | 0 | ||||
Tổng cộng | 13 | 0 | 9 | 0 | - | - | 3 | 0 | - | - | 25 | 0 | ||
Rubin Kazan | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 3 | 0 | |||
Moskva | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 2 | 2 | 0 | – | 2 | 0 | – | 20 | 2 | ||
2009 | 27 | 5 | 4 | 0 | – | – | – | 31 | 5 | |||||
Tổng cộng | 43 | 7 | 6 | 0 | - | - | 2 | 0 | - | - | 51 | 7 | ||
Dynamo Moskva | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 20 | 0 | |||
Rostov | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 14 | 0 | |||
Tom Tomsk | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 11 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 11 | 2 | |||
Amkar Perm | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 3 | 2 | |||
2013–14 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||||
Tổng cộng | 4 | 2 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 4 | 2 | ||
Rostov | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 2 | 0 | 20 | 0 | ||
Luch-Energiya Vladivostok | 2015–16 | Football National League | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 14 | 0 | |||
2016–17 | 20 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | 20 | 1 | |||||
Tổng cộng | 34 | 1 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 34 | 1 | ||
Ararat Moskva | 2017–18 | Professional Football League | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 3 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 160 | 12 | 18 | 0 | - | - | 5 | 0 | 2 | 0 | 185 | 12 |
Nga national team | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2009 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 3 | 0 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 10 năm 2009[2]