Alifatou Djibril (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1980) là một vận động viên người Togo chuyên tập bắn và ném đĩa.[1] Cô đã giành được nhiều huy chương ở cấp độ lục địa.
Năm | Giải đấu | Địa điểm | Thứ hạng | Nội dung | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Representing Togo | |||||
2002 | African Championships | Radès, Tunisia | 6th | Shot put | 14.41 m |
4th | Discus throw | 50.28 m | |||
2003 | All-Africa Games | Abuja, Nigeria | 5th | Shot put | 14.87 m |
3rd | Discus throw | 54.79 m | |||
Afro-Asian Games | Hyderabad, India | 7th | Shot put | 14.73 m | |
7th | Discus throw | 52.00 m | |||
2004 | African Championships | Brazzaville, Republic of the Congo | 3rd | Shot put | 15.16 m |
2nd | Discus throw | 52.62 m | |||
2008 | African Championships | Addis Ababa, Ethiopia | 8th | Shot put | 13.48 m |
4th | Discus throw | 45.78 m | |||
2009 | Jeux de la Francophonie | Beirut, Lebanon | 4th | Discus throw | 51.55 m |
2011 | All-Africa Games | Maputo, Mozambique | 3rd | Discus throw | 46.46 m |
2011 | All-Africa Games | Maputo, Mozambique | 3rd | Discus throw | 46.46 m |
2012 | African Championships | Porto Novo, Benin | 6th | Shot put | 14.60 m |
5th | Discus throw | 48.41 m | |||
2014 | African Championships | Marrakech, Morocco | 5th | Shot put | 14.89 m |
5th | Discus throw | 47.17 m |