Ammochloa

Ammochloa
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
Phân họ: Pooideae
Liên tông: Poodae
Tông: Poeae
Phân tông: Ammochloinae
Tzvelev
Chi: Ammochloa
Boiss.
Các đồng nghĩa[1]
  • Cephalochloa Coss. & Durieu
  • Dictyochloa (Murb.) E.G.Camus

Ammochloa là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2][3][4]

Loài[1][5][6][7][8][9][10][11][12]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Boissier, Pierre Edmond. 1854. Diagnoses Plantarum Orientalium Novarum, ser. 1, 13: 51–52
  3. ^ Watson L, Dallwitz MJ. (2008). “The grass genera of the world: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval; including synonyms, morphology, anatomy, physiology, phytochemistry, cytology, classification, pathogens, world and local distribution, and references”. The Grass Genera of the World. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2009.
  4. ^ Grassbase - The World Online Grass Flora
  5. ^ The Plant List search for Ammochloa
  6. ^ Dobignard, D. & Chatelain, C. (2010). Index synonymique de la flore d'Afrique du nord 1: 1-455. Éditions des conservatoire et jardin botaniques, Genève
  7. ^ Bor, N.L. (1968). Flora of Iraq 9: 1-588. Ministry of Agriculture & Agrarian Reform, Baghdad.
  8. ^ Bor, N.L. (1970). Flora Iranica 70: 1-573. Naturhistorisches Museums Wien
  9. ^ Al-Rawi, A. (1987). Flora of Kuwait 2: 1-455. Alden Press Ltd., U.K.
  10. ^ Danin, A. (2004). Distribution Atlas of Plants in the Flora Palaestina area: 1-517. The Israel Academy of Sciences and Humanities, Jerusalem.
  11. ^ Boulos, L. (2005). Flora of Egypt 4: 1-617. Al Hadara Publishing, Cairo.
  12. ^ Takhtajan, A.L. (ed.) (2006). Conspectus Florae Caucasi 2: 1-466. Editio Universitatis Petropolitanae
  13. ^ “Ammochloa palaestina Boiss”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"