Andreaea regularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Andreaeopsida |
Bộ (ordo) | Andreaeales |
Họ (familia) | Andreaeaceae |
Chi (genus) | Andreaea |
Loài (species) | A. regularis |
Danh pháp hai phần | |
Andreaea regularis Müll. Hal., 1890 |
Andreaea regularis là một loài rêu trong họ Andreaeaceae. Loài này được Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]