Anisothecium humile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Dicranidae |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Anisothecium |
Loài (species) | A. humile |
Danh pháp hai phần | |
Anisothecium humile (R. Ruthe) Lindb., 1887 |
Anisothecium humile là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được (R. Ruthe) Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1]