Arthropodium bifurcatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Arthropodium |
Loài (species) | A. bifurcatum |
Danh pháp hai phần | |
Arthropodium bifurcatum Heenan, A.D.Mitch. & de Lange, 2004 |
Arthropodium bifurcatum là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Heenan, A.D.Mitch. & de Lange mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]