Bông

Bông trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]

Nghĩa thông thường

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Cây Bông vải (Gossypium herbaceum).
  2. Chất sợi lấy từ cây Bông vải hoặc cây lấy sợi khác: Sợi bông.
  3. Chất tơi xốp như bông: ví dụ chà bông.
  4. Đồng nghĩa với hoa (nghĩa gốc).
  5. Đùa vui bằng lời nói: bông đùa.
  6. Hoa tai: bông tai.
  7. (từ cũ) Giấy nợ ngắn hạn cho cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát hành.
  8. (từ cũ) Phiếu cấp phát mua hàng: bông mua vải.
  9. (từ cũ) Bản in thử để sửa: sửa bông bài.

Thực vật học

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Một cách mọc của cụm hoa trong đó các hoa nhỏ không cuống đính vào trục cụm hoa: bông bàng (Terminalia catappa) hoặc cụm quả phát triển từ cụm hoa như vậy: bông lúa (Oryza spp.) mang nhiều hạt lúa, mỗi hạt lúa là 1 quả lúa thật.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hoàng Phê (chủ biên) (2003). Từ điển tiếng Việt [Vietnamese Dictionary]. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đà Nẵng. tr. 83.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
Lần đầu tiên trong lịch sử, chúng tôi đã thành công tổng hợp được vật liệu siêu dẫn vận hành ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển với cấu trúc LK-99
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị