Biểu diễn đôi Nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno | |||||||||
Ngày | 27–28 tháng 8 năm 2018 | |||||||||
Vận động viên | 26 từ 11 quốc gia | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
![]() | |
Đôi | nữ |
Đồng đội | nữ |
Nội dung biểu diễn đôi nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 diễn ra từ ngày 27 đến ngày 28 tháng 8 năm 2018 tại Sân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno.[1]
Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Hai, 27 tháng 8 năm 2018 | 10:00 | Technical routine |
Thứ Ba, 28 tháng 8 năm 2018 | 10:00 | Free routine |
Thứ hạng | Đội tuyển | Technical | Free | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
![]() |
![]() Jiang Tingting Jiang Wenwen |
92.4101 | 94.1000 | 186.5101 |
![]() |
![]() Yukiko Inui Megumu Yoshida |
90.2363 | 92.1000 | 182.3363 |
![]() |
![]() Alexandra Nemich Yekaterina Nemich |
84.7178 | 86.1667 | 170.8845 |
4 | ![]() Jang Hyon-ok Min Hae-yon |
82.8094 | 83.8000 | 166.6094 |
5 | ![]() Anna Eltisheva Anastasiya Morozova Nafisa Shomirzaeva (RR) |
77.7847 | 78.1333 | 155.9180 |
6 | ![]() Choi Jung-yeon Lee Ri-young (TR) Uhm Ji-wan (FR) |
75.8941 | 78.8000 | 154.6941 |
7 | ![]() Debbie Soh Rachel Thean |
73.5593 | 76.4000 | 149.9593 |
8 | ![]() Foong Yan Nie (FR) Gan Hua Wei Zylane Lee (TR) |
73.2032 | 75.1333 | 148.3365 |
9 | ![]() Au Ieong Sin Ieng (RR) Chau Cheng Han Lo Wai Lam |
68.5963 | 69.9000 | 138.4963 |
10 | ![]() Haruka Kawazoe Christie Poon |
65.6146 | 67.7000 | 133.3146 |
11 | ![]() Andriani Shintya Ardhana Naima Syeeda Sharita |
62.6657 | 65.9667 | 128.6324 |