Hộp thông tin này tự động làm nghiêng tiêu đề. Nếu điều này là không mong muốn, hãy thêm |italic_title=no vào danh sách các thông số. Nếu trong tiêu đề có phần trong ngoặc cũng cần được nghiêng, thêm |italic_title=force . |
Sử dụng {{Thông tin truyền hình}} cho một bộ phim, một chương trình nói chung
Sử dụng {{Thông tin mùa truyền hình}} cho một mùa của bộ phim, chương trình truyền hình.
Sử dụng {{Thông tin tập phim truyền hình}} cho một tập phim, một tập chương trình cụ thể. ma
tên | |
---|---|
Tên gốc | tên gốc |
Tên khác | tên khác |
Thể loại | thể loại |
Định dạng | định dạng |
Sáng lập | sáng lập |
Phát triển | phát triển |
Dựa trên | dựa trên |
Kịch bản | kịch bản |
Đạo diễn | đạo diễn |
Chỉ đạo nghệ thuật | chỉ đạo nghệ thuật |
Dẫn chương trình | dẫn chương trình |
Diễn viên | diễn viên |
Giám khảo | giám khảo |
Lồng tiếng | lồng tiếng |
Dẫn chuyện | dẫn chuyện |
Nhạc dạo | nhạc dạo |
Nhạc kết | nhạc kết |
Soạn nhạc | phụ hòa âm |
Quốc gia | quốc gia |
Ngôn ngữ | ngôn ngữ |
Số mùa | số mùa |
Số phần | số phần |
Số tập | số tập (Danh sách chi tiết) |
Số mùa đã phát tại Việt Nam | số mùa vn |
Số phần đã phát tại Việt Nam | số phần vn |
Số tập đã phát tại Việt Nam | số tập vn (Danh sách chi tiết) |
Sản xuất | |
Giám chế | giám chế |
Nhà sản xuất | nhà sản xuất |
Biên tập | biên tập |
Địa điểm | địa điểm |
Kỹ thuật quay phim | kỹ thuật quay |
Thời lượng | thời lượng |
Đơn vị sản xuất | đơn vị sản xuất |
Nhà phân phối | nhà phân phối |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | kênh |
Kênh trình chiếu tại Việt Nam | kênh vn |
Định dạng hình ảnh | định dạng hình ảnh |
Định dạng âm thanh | định dạng âm thanh |
Quốc gia chiếu đầu tiên | quốc gia công chiếu |
Phát sóng | phát sóng đầu – phát sóng cuối |
Phát sóng tại Việt Nam | phát sóng đầu vn – phát sóng cuối vn |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | phần trước |
Chương trình sau | phần sau |
Chương trình liên quan | chương trình liên quan |
Liên kết ngoài | |
[http://website Trang mạng chính thức] | |
[http://website%20khác Trang mạng chính thức khác] |
{{Thông tin truyền hình | tên = | hình = | chú thích hình = | tên khác = | tên gốc = | thể loại = | định dạng = | sáng lập = | phát triển = | dựa trên = | kịch bản = | đạo diễn = | chỉ đạo nghệ thuật = | dẫn chương trình = | diễn viên = | giám khảo = | lồng tiếng = | dẫn chuyện = | hòa âm = | nhạc dạo = | nhạc kết = | phụ hòa âm = | quốc gia = | ngôn ngữ = | số mùa = | số phần = | số tập = | danh sách tập = | số mùa vn = | số phần vn = | số tập vn = | danh sách tập vn = | giám chế = | nhà sản xuất = | biên tập = | địa điểm = | kỹ thuật quay = | thời lượng = | đơn vị sản xuất = | nhà phân phối = | kênh = | kênh vn = | định dạng hình ảnh = | định dạng âm thanh = | quốc gia công chiếu = | phát sóng đầu = | phát sóng cuối = | phát sóng đầu vn = | phát sóng cuối vn = | phần trước = | phần sau = | chương trình liên quan = | website = | website khác = }}
Tạo liên kết đến nhân vật nếu tồn tại bài viết riêng của họ.
TRÁNH DÙNG NẾU CHƯƠNG TRÌNH CÓ TRÊN 5 NGƯỜI VIẾT KỊCH BẢN, BIÊN KỊCH...Biến | Chú thích |
---|---|
show_name | Tên chương trình. |
image | Hình ảnh liên quan với chương trình. Nên để cỡ 300 pixels hoặc thấp hơn. |
caption | Chú thích về hình ảnh. Hình kèm theo tên bên dưới là không cần thiết. |
show_name_2 | Chương trình được "biết với tên khác". Phân cách những cái tên này bằng dòng (<br/>). |
native_name | Tên gốc của chương trình. |
genre | Thể loại chương trình. Các mẫu ví dụ được liệt kê trong bài chương trình truyền hình. Đặt thể loại tương ứng để liên kết với bài viết. Ví dụ: Truyền hình thực tế, truyền hình tương tác... |
format | Định dạng chương trình. |
creator | Người hoặc tổ chức sáng lập. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
cinematography | Đạo diễn hình. Người chỉ đạo lấy góc máy và ghi hình hoặc là quay phim chính. |
developer | Người hoặc tổ chức phát triển. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
writer | Người viết kịch bản. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
director | Đạo diễn chương trình. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
creative_director | Chỉ đạo nghệ thuật hoặc là biên kịch, viết kịch bản. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
presenter | Người dẫn chương trình. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
starring | Nhân vật xuất hiện thường xuyên trong chương trình. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
judges | Nếu chương trình có giám khảo, xin liệt kê tại đây, phân cách bằng hàng trống. |
voices | Nghệ sĩ lồng tiếng. Phân cách những cái tên bằng dòng (<br/>). |
narrated | Người dẫn chuyện (nếu có vai trò). |
theme_music_composer | Tên của người hòa âm, phối khí nền cho chương trình. |
opentheme | Tên đoạn nhạc dạo đầu (nhạc mở). |
endtheme | Tên đoạn nhạc dạo cuối (nhạc kết). |
composer | Nhạc sĩ chính hay nhạc sĩ cung cấp phần nhạc phụ trong nhiều tập. |
country | Quốc gia sản xuất. Không dùng bản mẫu cờ mà chỉ ghi chữ. |
language | Ngôn ngữ gốc hoặc các loại ngôn ngữ dùng nhiều trong chương trình. XIN tạo liên kết đến [[Tiếng Anh]], THAY VÌ LÀ [[Anh]]. |
num_seasons hoặc num_series |
Số lượng phần của chương trình. Chỉ dùng mục này hoặc mục dưới, tránh dùng cả hai. |
num_seasons_2 hoặc num_series_2 |
Số lượng mùa thi của chương trình. Chỉ dùng mục này hoặc mục trên, tránh dùng cả hai. |
num_episodes | Số tập đã sản xuất (dùng nguồn dẫn đáng tin cậy để xác minh nếu số lượng sản xuất lớn hơn số lượng phát sóng). |
list_episodes | Nếu trong bách khoa Wikipedia có chủ đề về danh sách các tập phim của chương trình, xin đặt tại đây. ĐỪNG TẠO LIÊN KẾT NẰM TRONG [[ ]]. |
num_seasons_vn hoặc num_series_vn |
Số phần của chương trình đã phát tại Việt Nam. Chỉ dùng mục này hoặc mục dưới, tránh dùng cả hai. |
num_seasons_2_vn hoặc num_series_2_vn |
Số lượng mùa thi của chương trình đã phát tại Việt Nam. Chỉ dùng mục này hoặc mục trên, tránh dùng cả hai. |
num_episodes_vn | Giống mục num_episodes, nhưng ưu tiên dùng cho Việt Nam. |
list_episodes_vn | Nếu trong bách khoa Wikipedia có chủ đề về danh sách các tập phim của chương trình đã phát tại Việt Nam, xin đặt tại đây. ĐỪNG TẠO LIÊN KẾT NẰM TRONG [[ ]]. |
Sản xuất | |
executive_producer | Giám đốc sản xuất hoặc Người chịu trách nhiệm sản xuất. |
producer | Nhà sản xuất chương trình. |
editor | Biên tập viên. |
location | Địa điểm ghi hình hoặc chụp ảnh. Nên bỏ ngoặc ghi chú nếu địa danh này thuộc chỉ một quốc gia sản xuất, quốc gia phát hành đã được đề cập bên trên. |
camera | Dạng bố trí quay một-góc-máy hoặc là quay phim nhiều-góc-máy. |
runtime | Thời lượng chương trình (Độ dài một tập phim thường có). Không nên tính gộp thời gian quảng cáo; Nên ước lượng xấp xỉ với những chương trình chiếu nửa giờ, ví dụ: "22-26 phút". |
company | Tên của đơn vị sản xuất. |
distributor | Tên của đơn vị phát hành. |
Trình chiếu | |
channel hoặc network |
Kênh truyền hình hoặc mạng truyền hình (cáp) đầu tiên phát sóng. Đừng đặt những kênh nước trong bài viết gốc, nên tạo liên kết đến bài viết riêng về kênh đó nếu có điều kiện. |
channel_vn hoặc network_vn |
Kênh truyền hình hoặc mạng truyền hình (cáp) đầu tiên phát sóng tại Việt Nam, nên tạo liên kết đến bài viết riêng về kênh đó nếu có điều kiện. |
picture_format | Định dạng hình của phim hoặc video tại thời điểm thu trực tiếp hoặc phát sóng. (Trắng-đen, Điện ảnh, 405-line, NTSC (480i), PAL (576i), SECAM (576i), HDTV 720p, HDTV 1080i. Đừng dùng "SDTV" vì đây là một khái niệm rất chung.) |
audio_format | Định dạng tiếng. (Monaural, Âm thanh nổi, Surround.) |
first_run | Quốc gia đầu tiên phát sóng. Xin hãy bỏ nếu quốc gia này trùng với quốc gia sản xuất.. được đề cập bên trên. |
first_aired | Mốc thời gian công chiếu. Xin dùng {{Start date}} (như {{start date|1981|02|26}}) đề thời gian hàm chứa những thông tin hCalendar vặt khác và hệ thống có thể điều chỉnh cho phù hợp tuỳ chọn của người đọc Wikipedia. |
last_aired | Mốc thời gian kết thúc (Phát sóng tập cuối). Hãy dùng "nay" hoặc để trống nếu chương trình vẫn đang phát. |
first_aired_vn | Mốc thời gian chính thức chiếu lần đầu tại Việt Nam. |
last_aired_vn | Mốc thời gian chính thức ngừng chiếu lần đầu tại Việt Nam. |
Thông tin khác, Trục thời gian | |
preceded_by | Nếu chương trình này là phần kế của một chương trình khác, hãy thêm tên của chương trình (có kèm theo năm, khi cả hai trùng tên). (Nên viết nghiêng tên chương trình (tạo liên kết, nếu có) cùng với năm-năm trong ngoặc đơn, vd: ''[[Vietnam Idol]]'' (2008-2009), ''[[That Ol' Show]]'' (1956-1957).) |
followed_by | Nếu chương trình này có phần kế, hãy thêm tên của chương trình đó (tạo liên kết nếu có; có kèm theo năm khi cả hai trùng tên). Xin lại hướng dẫn phía trên. |
related | Chương trình liên quan, ví dụ như: phim hoạt hình (là bản ăn theo) làm từ truyện tranh (là bản gốc); hoặc hai phiên bản truyền hình giống nhau tại các nước khác nhau; hoặc chương trình cải tiến từ chương trình cũ như: The Suite Life on Deck & The Suite Life of Zack & Cody; Cory in the House & That's So Raven |
Liên kết ngoài | |
website | Trang web chính thức của chương trình (thường do một công ty hoặc một tổ chức quản lý). CHỈ THÊM DÒNG URL mà không cần định dạng; hệ thống sẽ tự động xử lý. |
production_website | Trang web chính thức khác của chương trình (thường do một công ty hoặc một tổ chức quản lý. CHỈ THÊM DÒNG URL mà không cần định dạng; hệ thống sẽ tự động xử lý. |
The HTML classes this microformat uses include:
Infobox used on articles about television and web programs.
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
Nhan đề nghiêng | italic_title Nhan đề nghiêng | Giá trị "no" sẽ vô hiệu hóa chức năng in nghiêng tự động tiêu đề bài viết. Hầu hết không nên sử dụng | Chuỗi dài | tùy chọn |
Tên chương trình truyền hình | name tên show_name | Tên của chương trình truyền hình, phim hoặc miniseries, được đặt theo tên trang. Không nên sử dụng nếu tên giống với tiêu đề bài viết vì hộp thông tin tự động xử lý việc này. Nếu được đặt, hãy sử dụng tên đầy đủ và sử dụng wikilink với tên đó. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Hình ảnh | image hình hình ảnh | Một hình ảnh liên quan đến chương trình. | Tập tin | khuyên dùng |
Kích thước hình ảnh | image_size | Chiều rộng của hình ảnh tính bằng pixel, không bao gồm "px". Nếu không được chỉ định, chiều rộng hình ảnh sẽ được mặc định thành giá trị được giải thích trong "image_upright". Kích thước không được đặt lớn hơn 300px. | Số | tùy chọn |
Image upright | image_upright | Việc sử dụng tham số này được ưu tiên hơn so với sử dụng "image_size", vì nó cho phép tự động điều chỉnh kích thước hình ảnh theo sở thích của người dùng. Theo mặc định, hình ảnh hộp thông tin có tỷ lệ là thẳng đứng = 1.13 (là 1.13 × 220 px nếu kích thước hình thu nhỏ mặc định chưa được thay đổi tại Special:Preferences). Kích thước không được đặt thành giá trị dẫn đến chiều rộng hình ảnh lớn hơn 300px. Xem phần trợ giúp bên dưới để biết hướng dẫn về cách xác định giá trị được sử dụng. | Số | tùy chọn |
Image alt | image_alt alt | Alt text, as required by MOS:ALT. It may include wikilinks. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Chú thích hình ảnh | caption chú_thích_hình chú thích hình | Chú thích giải thích cho hình ảnh. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Tên khác | alt_name tên_khác tên khác show_name_2 | Một tên thay thế mà chương trình truyền hình được biết đến. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Tên gốc | native_name tên_gốc tên gốc | Tiêu đề gốc. Chỉ nên được sử dụng, nếu tiêu đề bản địa khác với tiêu đề phim thông thường. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Thể loại | genre thể_loại thể loại | Các thể loại của chương trình. Ví dụ được liệt kê tại Thể loại phim và truyền hình. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Sáng lập | creator sáng_lập sáng lập | Người sáng tạo hoặc những người sáng tạo của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Dựa trên | based_on dựa_trên dựa trên | Tiêu đề của tài liệu nguồn và (các) tên của (các) người viết tài liệu nguồn. Sử dụng trường này nếu một loạt phim dựa trên tài liệu được sản xuất hoặc xuất bản trước đó, chẳng hạn như phim, sách, vở kịch, bài báo, kịch bản phim cũ, v.v. và được ghi có rõ ràng như vậy. Không sử dụng trường này khi nguồn tài liệu không rõ ràng hoặc không thể có nguồn gốc đáng tin cậy. Nếu một tác phẩm được lấy cảm hứng từ một tác phẩm khác, hãy sử dụng inspi_by. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Lấy cảm hứng từ | inspired_by | The title of the source material that inspired the series and the name(s) of the source material's writer(s). Use this field if a series is inspired by previously produced or published material, such as films, books, plays, articles, old screenplays etc, and is explicitly credited as such. Do not use this field where the source material is ambiguous or can not be reliably sourced. If a work was based on another, use based_on. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Nhà phát triển | developer phát_triển phát triển | Nhà phát triển hoặc các nhà phát triển của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Kịch bản | writer kịch_bản kịch bản | Người (hoặc những người) viết kịch bản cho chương trình | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Screenplay | screenplay | Used for television films. Insert the name(s) of the screenplay writer(s). Use this field instead of the normal writer field if films divide writing credits between screenplay and story writers. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Story | story | Used for television films. Insert the name(s) of the story writer(s). Use this field instead of the normal writer field if films divide writing credits between screenplay and story writers. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Đạo diễn | director đạo_diễn đạo diễn | Đạo diễn chương trình | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Chỉ đạo nghệ thuật | creative_director chỉ_đạo_nghệ_thuật chỉ đạo nghệ thuật | Giám đốc sáng tạo của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Dẫn chương trình | presenter host dẫn_chương_trình dẫn chương trình | Những người dẫn chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Diễn viên | starring diễn_viên diễn viên | Dàn diễn viên chính của chương trình. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Giám khảo | judges giám_khảo giám khảo | Nếu chương trình liên quan đến các giám khảo, hãy liệt kê họ ở đây. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Voice actors | voices | Any voice artists used in the show. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Dẫn chuyện | narrated dẫn_chuyện dẫn chuyện | (Các) người dẫn chuyện được ghi nhận của chương trình (nếu có). | Chuỗi dài | tùy chọn |
Theme music composer | theme_music_composer | The name of the composer of the show's theme music. For non-theme music composer, use |music=. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Music composer | music | The name of the composer of the show's music. For the theme music composer, use |theme_music_composer=. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Nhạc mở đầu | open_theme nhạc_dạo nhạc dạo opentheme | Tên của chủ đề mở đầu cho chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Nhạc kết | end_theme endtheme nhạc_kết nhạc kết | Tên của chủ đề kết thúc cho chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Người soạn nhạc | composer phụ hòa âm | Nhà soạn nhạc chính hoặc các nhà soạn nhạc cung cấp âm nhạc ngẫu nhiên cho các tập của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Quốc gia | country quốc gia | Quốc gia xuất xứ của chương trình. | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Ngôn ngữ | language ngôn ngữ | Ngôn ngữ gốc hoặc các ngôn ngữ của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Number of seasons | num_seasons num_series | The number of seasons (US) or series (UK) produced. | Số | tùy chọn |
Số tập | num_episodes số tập | Số tập đã phát sóng. | Số | tùy chọn |
Danh sách tập | list_episodes danh sách tập | Bài viết về Danh sách tập của chương trình | Tên trang | tùy chọn |
Giám đốc sản xuất | executive_producer giám chế | Nhà sản xuất điều hành hoặc các nhà sản xuất của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Nhà sản xuất | producer nhà sản xuất | Nhà sản xuất hoặc các nhà sản xuất của chương trình. | Chuỗi dài | tùy chọn |
News editor | news_editor | Content editor or editors of a current affairs/political show | Chuỗi dài | tùy chọn |
Địa điểm | location địa điểm | Vị trí sản xuất. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Kỹ thuật quay | cinematography kỹ thuật quay | The director of cinematography or lead cameraman. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Animator | animator | The animator or animators of the show. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Biên tập | editor biên tập | Người biên tập hoặc các biên tập viên. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Bố trí camera | camera | Either Single-camera or Multi-camera. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Thời lượng | runtime thời lượng | Episode duration. Should not include commercials and should be approximated, e.g. "22–26 minutes" for most half-hour shows. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Đơn vị sản xuất | company studio đơn vị sản xuất | The names of the production company or companies that funded/organized series production. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Nhà phân phối | distributor nhà phân phối | The names of the original distribution company or companies. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Budget | budget | Used for television films. The budget of the television film or miniseries. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Kênh | network channel channel kênh | The original network/networks on which the show appeared or appears. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Định dạng hình ảnh | picture_format định dạng hình ảnh | The video or film format in which the show is or was originally recorded or broadcast. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Định dạng âm thanh | audio_format định dạng âm thanh | The format in which the show's sound is broadcast. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Quốc gia công chiếu | first_run quốc gia công chiếu | Quốc gia hoặc khu vực nơi chương trình được phát sóng lần đầu tiên. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Released | released | Date the show was released on streaming media sites such as Netflix. | Ngày tháng | tùy chọn |
Phát sóng đầu tiên | first_aired phát sóng đầu | Date the show first aired on its original network. | Ngày tháng | tùy chọn |
Phát sóng cuối cùng | last_aired phát sóng cuối | The first air date of the show's last episode on its original network. Use "present" if the show is ongoing or renewed and {{End date}} if the show is ended. | Ngày tháng | tùy chọn |
Preceded by | preceded_by | If Show A was a predecessor of Show B, insert the name of Show A and production years. | Tên trang | tùy chọn |
Followed by | followed_by | If Show A was a successor of Show B, insert the name of Show A and production years. | Tên trang | tùy chọn |
Related | related | Related TV shows, i.e. remakes, spin-offs, adaptations for different audiences, etc. | Tên trang | tùy chọn |
Website | website | The show's official website. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Website title | website_title | The name of the official website. If omitted, the default title is 'Website'. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Production website | production_website | A secondary official website (usually hosted by the network or production company). | Chuỗi dài | tùy chọn |
Production website title | production_website_title | The name of the production website. If omitted, the default title is 'Production website'. | Chuỗi dài | tùy chọn |
format | format định dạng | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
lồng tiếng | lồng tiếng | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số mùa | số mùa | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số phần | số phần | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
num_seasons_vn | num_seasons_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số mùa vn | số mùa vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
num_series_vn | num_series_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số phần vn | số phần vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
num_seasons_2_vn | num_seasons_2_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số mùa vn 2 | số mùa vn 2 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
num_series_2_vn | num_series_2_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số phần vn 2 | số phần vn 2 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
num_episodes_vn | num_episodes_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
số tập vn | số tập vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
list_episodes_vn | list_episodes_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
danh sách tập vn | danh sách tập vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
kênh vn | kênh vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
network_vn | network_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
channel_vn | channel_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu 1 | phát sóng đầu 1 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối 1 | phát sóng cuối 1 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu 2 | phát sóng đầu 2 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối 2 | phát sóng cuối 2 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu 3 | phát sóng đầu 3 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối 3 | phát sóng cuối 3 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu 4 | phát sóng đầu 4 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối 4 | phát sóng cuối 4 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu 5 | phát sóng đầu 5 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối 5 | phát sóng cuối 5 | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
first_aired_vn | first_aired_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng đầu vn | phát sóng đầu vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
last_aired_vn | last_aired_vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phát sóng cuối vn | phát sóng cuối vn | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phần trước | phần trước | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
phần sau | phần sau | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
chương trình liên quan | chương trình liên quan | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
website khác | website khác | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
misc | misc | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |
module | module | không có miêu tả | Không rõ | tùy chọn |