Bautzen (huyện)

Bautzen
Wokrjes Budyšin
Bang Sachsen
Vùng hành chính Dresden
Thủ phủ Bautzen
Diện tích 2390.7 km²
Dân số 333.470 (31.12.2007)
Mật độ 169 /km²
Mã biển số xe BZ
Trang mạng http://www.landkreis-bautzen.de

Bautzen (tiếng Thượng Sorbia: 'Wokrjes Budyšin') là một huyện ở bang tự do SachsenĐức bao gồm các huyện cũ Bischofswerda và Kamenz. Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Cộng hòa Séc, huyện Sächsische Schweiz-Osterzgebirge, thành phố không thuộc huyện Dresden và các huyện MeißenGörlitz. Huyện giáp Brandenburg về phía bắc.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong lịch sử, phần lớn vùng Thượng Lusatia đã thuộc Bohemia. Sau khi chiến tranh 30 năm kết thúc, khu vực này thuộc Sachsen. Chỉ thị trấn Schirgiswalde vẫn thuộc Bohemia cho đến năm 1809.

Huyện được lập năm 1994 thông qua việc sáp nhập các huyện Bautzen và Bischofswerda. Huyện Kamenz và thành phố Hoyerswerda được sáp nhập vào huyện này trong tháng 8 năm 2008.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện nằm ở vùng Thượng Lusatia (Oberlausitz). Ranh giới phía nam là dãy núi Lusatia. Vùng thôn quê ở phía bắc.

Sông Spree chảy vào huyện từ phía đông bắc, chảy qua Schirgiswalde và Bautzen trước khi rời huyện để chảy theo hướng bắc. Sau Bautzen, sông này bị một con đập ngăn tạo thành hồ chứa nước (Talsperre Bautzen, diện tích hồ 5,5 km²).

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Coat of arms Huy hiệu được thiết lập năm 1350, khi 6 thị trấn của Thượng Lusatia tạo thành một liên minh.

Các thị xã và đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị xã Các đô thị
  1. Bautzen (Budyšin)
  2. Bernsdorf
  3. Bischofswerda
  4. Elstra
  5. Großröhrsdorf
  6. Hoyerswerda (Wojerecy)
  7. Kamenz (Kamjenc)
  8. Königsbrück
  9. Lauta (Łuty)
  10. Pulsnitz
  11. Radeberg
  12. Schirgiswalde
  13. Weißenberg (Wospork)
  14. Wilthen
  15. Wittichenau (Kulow)
  1. Arnsdorf
  2. Bretnig-Hauswalde
  3. Burkau (Porchow)
  4. Crostau
  5. Crostwitz (Chrósćicy)
  6. Cunewalde
  7. Demitz-Thumitz
  8. Doberschau-Gaußig (Dobruša-Huska)
  9. Elsterheide (Halštrowska hola)
  10. Frankenthal
  11. Göda (Hodźij)
  12. Großdubrau (Wulka Dubrawa)
  13. Großharthau
  14. Großnaundorf
  15. Großpostwitz (Budestecy)
  16. Guttau (Hućina)
  1. Haselbachtal
  2. Hochkirch (Bukecy)
  3. Laußnitz
  4. Lichtenberg
  5. Kirschau
  6. Königswartha (Rakecy)
  7. Kubschütz (Kubšicy)
  8. Lohsa (Łaz)
  9. Malschwitz (Malešecy)
  10. Nebelschütz (Njebjelćicy)
  11. Neschwitz (Njeswaćidło)
  12. Neukirch, Bautzen
  13. Neukirch, Kamenz
  14. Obergurig (Hornja Hórka)
  15. Ohorn
  16. Oßling
  1. Ottendorf-Okrilla
  2. Panschwitz-Kuckau (Pančicy-Kukow)
  3. Puschwitz (Bóšicy)
  4. Räckelwitz (Worklecy)
  5. Radibor (Radwor)
  6. Ralbitz-Rosenthal (Ralbicy-Róžant)
  7. Rammenau
  8. Schmölln-Putzkau
  9. Schönteichen
  10. Schwepnitz
  11. Sohland an der Spree
  12. Spreetal (Sprjewiny doł)
  13. Steina
  14. Steinigtwolmsdorf
  15. Wachau
  16. Wiednitz

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones với phong cách thiết kế riêng biệt mang phong cách anime
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công