Bayonne (quận)

Quận Bayonne
—  Quận  —
Quận Bayonne trên bản đồ Thế giới
Quận Bayonne
Quận Bayonne
Quốc gia Pháp
Quận lỵBayonne
Diện tích
 • Tổng cộng2,270 km2 (880 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng248,840
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
 

Quận Bayonne là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Pyrénées-Atlantiques, ở vùng Aquitaine. Quận này có 19 tổng và 123 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Bayonne là:

  1. Anglet-Nord
  2. Anglet-Sud
  3. La Bastide-Clairence
  4. Bayonne-Est
  5. Bayonne-Nord
  6. Bayonne-Ouest
  7. Biarritz-Est
  8. Biarritz-Ouest
  9. Bidache
  10. Espelette
  11. Hasparren
  12. Hendaye
  13. Iholdy
  14. Saint-Étienne-de-Baïgorry
  15. Saint-Jean-de-Luz
  16. Saint-Jean-Pied-de-Port
  17. Saint-Palais
  18. Saint-Pierre-d'Irube
  19. Ustaritz

Các xã của quận Bayonne, và mã INSEE là:

1. Ahaxe-Alciette-Bascassan (64008) 2. Ahetze (64009) 3. Aincille (64011) 4. Ainhice-Mongelos (64013)
5. Ainhoa (64014) 6. Aldudes (64016) 7. Amendeuix-Oneix (64018) 8. Amorots-Succos (64019)
9. Anglet (64024) 10. Anhaux (64026) 11. Arancou (64031) 12. Arbonne (64035)
13. Arbouet-Sussaute (64036) 14. Arbérats-Sillègue (64034) 15. Arcangues (64038) 16. Arhansus (64045)
17. Armendarits (64046) 18. Arnéguy (64047) 19. Aroue-Ithorots-Olhaïby (64049) 20. Arraute-Charritte (64051)
21. Ascain (64065) 22. Ascarat (64066) 23. Ayherre (64086) 24. Aïcirits-Camou-Suhast (64010)
25. Banca (64092) 26. Bardos (64094) 27. Bassussarry (64100) 28. Bayonne (64102)
29. Bergouey-Viellenave (64113) 30. Beyrie-sur-Joyeuse (64120) 31. Biarritz (64122) 32. Bidache (64123)
33. Bidarray (64124) 34. Bidart (64125) 35. Biriatou (64130) 36. Bonloc (64134)
37. Boucau (64140) 38. Briscous (64147) 39. Bunus (64150) 40. Bussunarits-Sarrasquette (64154)
41. Bustince-Iriberry (64155) 42. Béguios (64105) 43. Béhasque-Lapiste (64106) 44. Béhorléguy (64107)
45. Cambo-les-Bains (64160) 46. Came (64161) 47. Caro (64166) 48. Ciboure (64189)
49. Domezain-Berraute (64202) 50. Espelette (64213) 51. Estérençuby (64218) 52. Etcharry (64221)
53. Gabat (64228) 54. Gamarthe (64229) 55. Garris (64235) 56. Gestas (64242)
57. Guiche (64250) 58. Guéthary (64249) 59. Halsou (64255) 60. Hasparren (64256)
61. Hendaye (64260) 62. Hosta (64265) 63. Hélette (64259) 64. Ibarrolle (64267)
65. Iholdy (64271) 66. Ilharre (64272) 67. Irissarry (64273) 68. Irouléguy (64274)
69. Ispoure (64275) 70. Isturits (64277) 71. Itxassou (64279) 72. Jatxou (64282)
73. Jaxu (64283) 74. Juxue (64285) 75. La Bastide-Clairence (64289) 76. Labets-Biscay (64294)
77. Lacarre (64297) 78. Lahonce (64304) 79. Lantabat (64313) 80. Larceveau-Arros-Cibits (64314)
81. Larressore (64317) 82. Larribar-Sorhapuru (64319) 83. Lasse (64322) 84. Lecumberry (64327)
85. Lohitzun-Oyhercq (64345) 86. Louhossoa (64350) 87. Luxe-Sumberraute (64362) 88. Macaye (64364)
89. Masparraute (64368) 90. Mendionde (64377) 91. Mendive (64379) 92. Mouguerre (64407)
93. Méharin (64375) 94. Orsanco (64429) 95. Orègue (64425) 96. Osserain-Rivareyte (64435)
97. Ossès (64436) 98. Ostabat-Asme (64437) 99. Pagolle (64441) 100. Saint-Esteben (64476)
101. Saint-Jean-Pied-de-Port (64485) 102. Saint-Jean-de-Luz (64483) 103. Saint-Jean-le-Vieux (64484) 104. Saint-Just-Ibarre (64487)
105. Saint-Martin-d'Arberoue (64489) 106. Saint-Martin-d'Arrossa (64490) 107. Saint-Michel (64492) 108. Saint-Palais (64493)
109. Saint-Pierre-d'Irube (64496) 110. Saint-Pée-sur-Nivelle (64495) 111. Saint-Étienne-de-Baïgorry (64477) 112. Sames (64502)
113. Sare (64504) 114. Souraïde (64527) 115. Suhescun (64528) 116. Uhart-Cize (64538)
117. Uhart-Mixe (64539) 118. Urcuit (64540) 119. Urepel (64543) 120. Urrugne (64545)
121. Urt (64546) 122. Ustaritz (64547) 123. Villefranque (64558)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng