CA Technologies

Với công ty phần mềm Massachusetts, xem bài Massachusetts Computer Associates
CA Technologies
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yếtNASDAQCA
NASDAQ-100 Component
S&P 500 Component
Ngành nghềPhần mềm doanh nghiệp
Thành lập1976; 48 năm trước (1976) (là Computer Associates International, Inc.)
Người sáng lậpCharles Wang
Russell Artzt
Trụ sở chính520 Madison Avenue
New York, NY 10022
U.S.[1]
Thành viên chủ chốt
Arthur F. Weinbach (Chủ tịch hội đồng quản trị)
Michael P. Gregoire (Giám đốc điều hành)
Sản phẩmPhần mềm máy tính
Doanh thuGiảm 4,515 tỉ USD (2014)[1]
Giảm 899 triệu USD (2014)[1]
Tăng 914 triệu USD (2014)[1]
Tổng tài sảnTăng 12,01 tỉ USD (2014)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 5,570 tỉ USD (2014)[1]
Số nhân viên11,500 (2016)[2]
Websitewww.ca.com

CA Technologies, trước kia còn gọi là Computer Associates International, Inc. hay CA, Inc., là một tập đoàn đại chúng đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở tại thành phố New York. Nó được xếp hạng là một trong những tập đoàn phần mềm độc lập lớn nhất thế giới. Công ty tạo ra các phần mềm hệ thống (và trước đó phần mềm ứng dụng) chạy trên môi trường máy tính lớn, điện toán phân tán, máy ảođiện toán đám mây.

CA Technologies đã công bố doanh thu 4,4 tỷ USD cho năm tài chính 2014 (kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2014)[3] và duy trì văn phòng tại hơn 40 quốc gia.[3] Công ty sử dụng khoảng 12.700 người (31 tháng 3 năm 2014).[3] CA nắm giữ hơn 950 bằng sáng chế trên toàn thế giới, và có hơn 900 đơn xin cấp bằng sáng chế đang chờ được duyệt.[3]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành lập và những năm đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Công ty được thành lập bởi Charles WangRussell Artzt vào năm 1976.

Thập niên 1980

[sửa | sửa mã nguồn]

Thập niên 1990

[sửa | sửa mã nguồn]

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn]

Bước vào thiên niên kỷ mới, CA là tập hợp của khoảng 200 công ty được mua lại.

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong năm 2010, công ty đã mua lại tám công ty để hỗ trợ chiến lược điện toán đám mây của mình: 3Tera,[4] Nimsoft,[5] NetQoS,[6] Oblicore,[7] Cassatt,[8] 4Base Technology,[9] Arcot Systems,[10] và Hyperformix.[11][12]

Vào ngày 28 tháng 1 năm 2010, CA Technologies tuyên bố rằng William E. McCracken sẽ là chủ tịch hội đồng quản trị và giám đốc điều hành.[13]

Tranh cãi

[sửa | sửa mã nguồn]

CA đã tham gia vào một số vụ kiện trong lịch sử 40 năm của mình, và đặc biệt là trong khoảng thời gian từ đầu những năm 90 đến đầu những năm 2000.

CA có một lịch sử lâu dài về việc mua lại trong ngành công nghiệp phần mềm; Một số lớn nhất được liệt kê dưới đây.[14]

Số thứ tự Ngày mua Công ty Ngành kinh doanh Quốc gia Giá trị (USD) Được dùng / tích hợp vào Tham khảo
1 1981 Viking Data Systems, Inc. USA [15]
2 1982 Capex Corporation OS/MVS (chủ yếu) và DOS/VSE USA $&000000002200000000000022.000.000 [16]
3 1983 Stewart P. Orr Associates USA $&00000000020000000000002.000.000 [17]
4 1983 Information Unlimited Software Chương trình soạn thảo văn bản USA $&000000001000000000000010.000.000 [18]
5 1984 Johnson Systems, Inc. Công việc kế toán USA $&000000001600000000000016.000.000 [17]
6 1984 Sorcim Bảng tính USA $&000000002700000000000027.000.000 CA-SuperCalc [17]
7 1985 Arkay Computer Di chuyển DOS/VSE sang MVS USA Không tiết lộ CA-CONVERTOR [17][19]
8 1985 Top Secret - from CGA Computer Bảo mật máy tính USA $&000000002500000000000025.000.000 CA-Top Secret [17][20]
9 1986 Integrated Software Systems Corporation Đồ họa máy tính USA $&000000006700000000000067.000.000 [17]
11 1986 Software International Accounting software USA $&000000002400000000000024.000.000 [17]
12 1987 Uccel Tape Management System, Job scheduling, Rerun/Restart, Mainframe Security USA $&0000000870000000000000870.000.000 Unicenter CA-1, CA-7, CA-11, CA-ACF2 [17][21]
13 1988 Applied Data Research Flowcharting software, Database management system USA $&0000000170000000000000170.000.000 CA Datacom/DB [17][22]
14 25 tháng 12 năm 1989 Cullinet Database management system USA $&0000000300000000000000300.000.000 CA IDMS [23]
15 tháng 8 năm 1991 On-Line Software International Inc Debuggers USA $&0000000120000000000000120.000.000 [24]
16 16 tháng 9 năm 1991 Pansophic Systems Change management USA $&0000000290000000000000290.000.000 [25][26]
17 2 tháng 12 năm 1991 Access Technology VAX USA [27]
18 6 tháng 5 năm 1992 Nantucket Corporation Xbase USA $&000000008000000000000080.000.000 CA-Clipper [28]
19 tháng 10 năm 1992 Glockenspiel C++ compiler USA Aspen [29]
20 30 tháng 5 năm 1994 ASK Corporation Unix database USA $&0000000311000000000000311.000.000 Ingres [30]
21 25 tháng 5 năm 1995 Legent Corporation USA $&00000017800000000000001.780.000.000 [31]
22 7 tháng 10 năm 1996 Cheyenne Software Backup USA $&00000012000000000000001.200.000.000 CA ARCserve [32]
23 12 tháng 11 năm 1997 Avalan Technology, Inc. USA [33]
24 23 tháng 12 năm 1997 AI Ware Artificial intelligence USA Undisclosed [34]
25 5 tháng 8 năm 1998 Realogic, Inc. Consulting USA Undisclosed Global Professional Services Division [35]
26 1998 LDA Systems, Inc. Consulting USA Undisclosed Global Professional Services Division [36]
27 29 tháng 10 năm 1998 Viewpoint DataLabs International, Inc. USA [37]
28 2 tháng 9 năm 1998 QXCOM database management for Lotus Notes USA Unicenter TNG Lotus Notes/Domino [38]
29 8 tháng 2 năm 1999 Computer Management Sciences, Inc USA $&0000000435000000000000435.000.000 [39]
30 29 tháng 3 năm 1999 Platinum Technology USA $&00000035000000000000003.500.000.000 [40]
31 2000 Applied Management Systems Inc. USA
33 9 tháng 10 năm 2000 Sterling Software USA $&00000039100000000000003.910.000.000 [41]
34 2003 SilentRunner USA [42]
35 2003 Netreon SAN management USA BrightStor SAN Designer [43]
36 11 tháng 3 năm 2004 Miramar PC migration USA Undisclosed Brightstor [44]
37 16 tháng 8 năm 2004 PestPatrol Anti-spyware USA Undisclosed CA Anti-Spyware [45][46]
38 6 tháng 10 năm 2004 Netegrity Network security USA $&0000000430000000000000430.000.000 eTrust [47]
39 27 tháng 6 năm 2005 Tiny Software Personal firewall USA Undisclosed CA Personal Firewall [48]
40 7 tháng 6 năm 2005 Concord Communications Network Management USA eHealth [49]
41 17 tháng 10 năm 2005 iLumin e-mail archiving USA Undisclosed Brightstor [50]
42 10 tháng 6 năm 2005 Niku IT Governance USA $&0000000350000000000000350.000.000 Clarity [51]
43 5 tháng 1 năm 2006 Wily Technology Application performance management USA $&0000000375000000000000375.000.000 [52]
44 12 tháng 7 năm 2006 XOSoft backup USA CA ARCserve [53]
45 13 tháng 4 năm 2006 Cybermation Mainframe management USA $&000000007500000000000075.000.000 [54]
46 11 tháng 1 năm 2006 Control-F1 USA [55]
47 27 tháng 9 năm 2006 Cendura Application management USA [56]
48 14 tháng 6 năm 2006 MDY Group Records retention management USA [57]
49 7 tháng 10 năm 2008 IDFocus Identity management USA Undisclosed [58]
50 13 tháng 11 năm 2008 Eurekify Role-based access control Israel Undisclosed [59]
51 5 tháng 1 năm 2009 Orchestria Data security USA Undisclosed [60]
52 19 tháng 11 năm 2009 NetQoS USA CA NetQoS Super Agent [61]
53 11 tháng 1 năm 2010 Oblicore Service level management USA [62]
54 2 tháng 6 năm 2009 Cassatt Data center automation USA [63]
55 24 tháng 2 năm 2010 3tera Cloud computing USA Undisclosed CA Spectrum Infrastructure Manager [64]
56 11 tháng 3 năm 2010 Nimsoft Application monitoring USA $350,000,000 [65]
57 12 tháng 8 năm 2010 4Base Technology Cloud computing consulting USA Undisclosed Global Virtualization and Cloud Consulting Team [66]
58 30 tháng 8 năm 2010 Arcot Authentication USA $200,000,000 SiteMinder [67]
59 28 tháng 9 năm 2010 Hyperformix Capacity planning USA Undisclosed [68]
60 16 tháng 8 năm 2011 Itko Service virtualizationAPI Testing USA $330,000,000 CA LISA, DevTest Solutions [69]
61 16 tháng 8 năm 2011 WatchMouse Website Monitoring Hà Lan Undisclosed CA APM Cloudmonitor [70][71]
62 22 tháng 4 năm 2013 Layer 7 Technologies API Management Canada $155,000,000 [72][73]
63 22 tháng 4 năm 2013 Nolio Application release automation Israel +$40,000,000 CA Release Automation [74]
64 27 tháng 5 năm 2015 Rally Software Development Corp. Cloud-based Agile development management platform United States $480,000,000 CA Agile Central [75]
65 4 tháng 6 năm 2015 Grid Tools Ltd. Provider of enterprise test data management, automated test design and optimization software solutions United Kingdom Undisclosed [76]
66 8 tháng 6 năm 2015 IdMLogic Developer of intelligent identity management applications Israel Undisclosed [77]
67 1 tháng 12 năm 2016 Automic Business automation Austria $635m [78]
68 6 tháng 3 năm 2017 Veracode SaaS-based Secure DevOps Platform Provider United States $614m [79]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “2014 Form 10-K, CA Technologies”. United States Securities and Exchange Commission. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “About CA Technologies”. CA Technologies. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ a b c d “CA Technologies Fact Sheet” (PDF). CA Technologies.
  4. ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ “Investor.ca.com”. Investor.ca.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  6. ^ “Investor.ca.com”. Investor.ca.com. ngày 19 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  7. ^ “Arcserve.com”. Arcserve.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  8. ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  9. ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  10. ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  11. ^ “CA.com”. CA.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  12. ^ CA Technologies#cite note-Funding Universe History-6
  13. ^ “CA Technologies, Form 8-K, Current Report, Filing Date Jan 28, 2010” (PDF). secdatabase.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2013.
  14. ^ “Company History”. Fundinguniverse.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.
  15. ^ “CBI Begins Study of The History of Software” (PDF). Charles Babbage Institute Newsletter. Charles Babbage Institute. 9 (2): 11. Winter 1987.
  16. ^ Bucken, Mike (tháng 10 năm 1990). “Biggest company now strives to be best - Computer Associates International - company profile”. Software Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ a b c d e f g h i “Computer Associates International, Inc”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Shea, Tom (25 tháng 7 năm 1983). “Mainframe software firm buys micro equivalent”. InfoWorld. 5 (30): 7.
  19. ^ Durch verstärkte finanzielle Anreize für Softwarehäuser will die Prime Computer Inc. den Verkauf ihrer Hardware der Modellreihe 50 fördern. (German) Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine
  20. ^ Polilli, Steve (tháng 9 năm 1989). “IBM, CAI on parallel course: aim for networking security, NCSC consent - Computer Associates International, National Computer Security Center”. Software Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Oral history interview with Sam Wyly, Charles Babbage Institute, University of Minnesota.
  22. ^ Applied Data Research, Software Products Division Records (CBI 154) Lưu trữ 2012-02-12 tại Wayback Machine, Charles Babbage Institute, University of Minnesota.
  23. ^ “CA Completes Cullinet Merger”. Google. ngày 25 tháng 12 năm 1989. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
  24. ^ “Computer Associates agrees to acquire On-Line Software for about $120 million”. Dow Jones & Company, Inc. 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Oral history interview with Joseph Piscopo, Charles Babbage Institute, University of Minnesota. Piscopo founded Pansophic Systems in 1969 and led it until his retirement in 1987. Interview explains the circumstances behind the firm's stumble in the late 1980s and acquisition by Computer Associates.
  26. ^ “CAI buys Pansophic - the second firm grabbed up in as many months”. Software Industry Report. ngày 16 tháng 9 năm 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
  27. ^ “Computer Associates International Inc”. Software Industry Report. ngày 2 tháng 12 năm 1991. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Brownstein, Mark (ngày 11 tháng 5 năm 1992). “CA acquisition of Nantucket consolidates XBase arena”. InfoWorld. InfoWorld Media Group, Inc. 14 (19): 8.
  29. ^ Mace, Scott (ngày 12 tháng 10 năm 1992). “CA buys Glockenspiel, Gaining C++, libraries”. InfoWorld. InfoWorld Media Group, Inc. 14 (41): 22.
  30. ^ Computer Associates springs a bid on ASK Group, Corporate Growth Report Weekly, ngày 30 tháng 5 năm 1994
  31. ^ “CA finally gets Legent”. Software Magazine (1995-9). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
  32. ^ “FindArticles.com - CBSi”.
  33. ^ Computer Associates Acquires All Assets of AvalanTechnology, Inc., BusinessWire, ngày 12 tháng 11 năm 1997
  34. ^ “CA Acquires Artificial Intelligence Company AI Ware”. ngày 23 tháng 12 năm 1997.
  35. ^ Weston, Randy (ngày 5 tháng 8 năm 1998). “CA back on buyout roll”. CNET. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  36. ^ Girard, Kim (ngày 25 tháng 11 năm 1998). “CA buys LDA Systems”. CNET. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
  37. ^ Computer Associates Acquires Viewpoint Datalabs, BusinessWire, ngày 29 tháng 10 năm 1998
  38. ^ CA buys QXCOM, The Register, ngày 2 tháng 9 năm 1998
  39. ^ CA To Acquire CMSI For $435 Million, CRN, ngày 8 tháng 2 năm 1999 Lưu trữ 2009-01-09 tại Wayback Machine
  40. ^ “FindArticles.com - CBSi”.
  41. ^ “Abstracts: Computer Associates in $3.91 billion deal; in industry's biggest pact, Sterling Software to add to mainframe business - Business, general”.
  42. ^ [1] Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine
  43. ^ “CA Acquires Netreon, DM Review Online, ngày 5 tháng 2 năm 2003”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  44. ^ “Technology News”.
  45. ^ Fisher, Dennis (ngày 16 tháng 8 năm 2008). “CA Buys Anti-Spyware Vendor”. eWeek. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
  46. ^ “Network Computing”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  47. ^ Dubie, Denise (ngày 6 tháng 10 năm 2004). “CA snags Netegrity for security”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
  48. ^ “CA Acquires Tiny Software (NASDAQ:CA)”.
  49. ^ Aprisma is Now CA (CA web page) Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine
  50. ^ Boulton, Clint (ngày 17 tháng 10 năm 2005). “CA Stores iLumin”. Internet News. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
  51. ^ “Computer Associates to acquire Niku in USD350m deal”. Telecomworldwire. 2005.
  52. ^ “CA Acquires Privately Held Wily Technology; Expands IT Management Capabilities for Enterprise Applications (NASDAQ:CA)”.
  53. ^ “CA acquires XOsoft, adds replication to ARCserve”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  54. ^ “CA ups stake in mainframe management with Cybermation acquisition, NetworkWorld.com, ngày 13 tháng 4 năm 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  55. ^ “FindArticles.com - CBSi”.
  56. ^ “CA makes buyout to boost application management, NetworkWorld.com, ngày 27 tháng 9 năm 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  57. ^ “CA buys MDY for records retention management”.[liên kết hỏng]
  58. ^ Modine, Austin (ngày 7 tháng 10 năm 2008). “CA buys IDFocus for identity management boost”. The Register. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  59. ^ Kawamoto, Dawn (ngày 13 tháng 11 năm 2008). “CA to buy Eurekify”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  60. ^ Prince, Brian (ngày 5 tháng 1 năm 2009). “CA to Acquire Orchestria for Data Loss Prevention Technology”. eweek. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  61. ^ NetQoS, a CA Technologies Company Lưu trữ 2009-11-26 tại Wayback Machine
  62. ^ “CA Acquires Oblicore, Leader in IT Service Level Management”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  63. ^ Burt, Jeffery (ngày 2 tháng 6 năm 2009). “CA Acquires Cassatt Assets, Bulks Up Cloud Capabilities”. eweek. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
  64. ^ Urquhart, James (ngày 24 tháng 2 năm 2010). “CA to acquire cloud platform provider 3Tera”. CNET. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  65. ^ Babcock, Charles (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “CA to buy Nimsoft for USD 350 million”. InformationWeek. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  66. ^ Gohring, Nancy (ngày 12 tháng 8 năm 2010). “CA buys cloud consulting company 4Base”. IDG. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  67. ^ Kanaracus, Chris (ngày 30 tháng 8 năm 2010). “CA buying Arcot for cloud authentication services”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
  68. ^ Bednarz, Ann (ngày 28 tháng 9 năm 2010). “CA picks up Hyperformix for virtual capacity management”. Network World. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
  69. ^ “CA Technologies Completes Acquisitions of Interactive TKO and Watchmouse B.V.”. CA Technologies. ngày 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2011.
  70. ^ “CA Technologies Acquires Watchmouse B.V. (WatchMouse)”. ca.com. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
  71. ^ Techcrunch (tháng 7 năm 2011). “CA Buys Website And App Monitoring Startup WatchMouse”. Techcrunch. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
  72. ^ “CA Technologies to acquire privately held Layer 7 Technologies”. ca.com. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013.
  73. ^ Techvibes Newsdesk (tháng 4 năm 2013). “Layer 7 Acquired by CA Technologies for $155 Million”. Techvibes. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  74. ^ “New Comprehensive Application Delivery Suite Features Major Release of CA LISA 7.0 and Nolio Acquisition”. ca.com. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
  75. ^ “Rally Software Acquired By CA Technologies For $480M”. techrockies.com. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  76. ^ “CA Technologies Acquires Grid-Tools, a Leader in Automated Software Testing, to Speed Up Application Development and Delivery”. ca.com. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  77. ^ “CA Technologies Acquires IdMlogic to Further Simplify Identity Governance and Application Access for Business Users”. ca.com. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  78. ^ “CA buys Austrian peer Automic in $635 million deal”. reuters.com. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017.
  79. ^ “CA Technologies to Acquire Veracode, a Leading SaaS-based Secure DevOps Platform Provider”. ca.com. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thể loại Commonsinline

  • Website chính thức
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối liên hệ giữa Attack on Titan và Thần Thoại Bắc Âu
Mối liên hệ giữa Attack on Titan và Thần Thoại Bắc Âu
Hôm nay mình sẽ bàn về những mối liên hệ mật thiết giữa AoT và Thần Thoại Bắc Âu nhé, vì hình tượng các Titan cũng như thế giới của nó là cảm hứng lấy từ Thần Thoại Bắc Âu
Có gì trong hương vị tình thân
Có gì trong hương vị tình thân
Phải nói đây là bộ phim gây ấn tượng với mình ngay từ tập đầu, cái tên phim đôi khi mình còn nhầm thành Hơi ấm tình thân
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.