Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
CTTNBP2NL | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã định danh | |||||||||||||||||
Danh pháp | CTTNBP2NL, CTTNBP2 N-terminal like | ||||||||||||||||
ID ngoài | OMIM: 615100 HomoloGene: 36371 GeneCards: CTTNBP2NL | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Gen cùng nguồn | |||||||||||||||||
Loài | Người | Chuột | |||||||||||||||
Entrez |
| ||||||||||||||||
Ensembl |
| ||||||||||||||||
UniProt |
| ||||||||||||||||
RefSeq (mRNA) |
| ||||||||||||||||
RefSeq (protein) |
| ||||||||||||||||
Vị trí gen (UCSC) | n/a | n/a | |||||||||||||||
PubMed | [1] | n/a | |||||||||||||||
Wikidata | |||||||||||||||||
|
Protein giống đầu N CTTNBP2 (tiếng Anh: CTTNBP2 N-terminal-like protein) là protein ở người được mã hóa bởi gen CTTNBP2NL.[2][3]
CTTNBP2NL có khả năng tương tác với: