Campylopus shawii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Dicranidae |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Campylopus |
Loài (species) | C. shawii |
Danh pháp hai phần | |
Campylopus shawii Wilson in G. E. Hunt, 1868 |
Campylopus shawii là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Wilson mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]