Cassipourea floribunda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rhizophoraceae |
Chi (genus) | Cassipourea |
Loài (species) | C. floribunda |
Danh pháp hai phần | |
Cassipourea floribunda Cuatrec., 1950 |
Cassipourea floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]