Cassipourea mossambicensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rhizophoraceae |
Chi (genus) | Cassipourea |
Loài (species) | C. mossambicensis |
Danh pháp hai phần | |
Cassipourea mossambicensis (Brehmer) Alston, 1922 |
Cassipourea mossambicensis là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được (Brehmer) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.[1]