Cassipourea ndando | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rhizophoraceae |
Chi (genus) | Cassipourea |
Loài (species) | C. ndando |
Danh pháp hai phần | |
Cassipourea ndando J.Léonard ex Floret, 1982 |
Cassipourea ndando là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được J.Léonard ex Floret mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]