Cebus

Cebus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cebidae
Chi (genus)Cebus
Erxleben, 1777[1]
Loài điển hình
Cebus capucinus
Linnaeus, 1758

Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agipan Rafinesque, 1815;
  • Calyptrocebus Reichenbach, 1862;
  • Eucebus Reichenbach, 1862;
  • Otocebus Reichenbach, 1862;
  • Pseudocebus Reichenbach, 1862;
  • Sapajus Kerr, 1792.

Cebus là một chi động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Erxleben miêu tả năm 1777.[1] Loài điển hình của chi này là Simia capucina Linnaeus, 1758.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

  • Phân chi Cebus (Sapajus)
  • Phân chi Cebus (cebus)
    • Cebus albifrons
      • Cebus (Cebus) albifrons versicolor
      • Cebus (Cebus) albifrons malitiosus
      • Cebus (Cebus) albifrons cesarae
      • Cebus (Cebus) albifrons leucocephalus
      • Cebus (Cebus) albifrons adustus
      • Cebus (Cebus) albifrons trinitatis
      • Cebus (Cebus) albifrons albifrons
      • Cebus (Cebus) albifrons unicolor
      • Cebus (Cebus) albifrons aequatorialis
      • Cebus (Cebus) albifrons yuracus
      • Cebus (Cebus) albifrons cuscinus
    • Cebus olivaceus
      • Cebus (Cebus) olivaceus brunneus
      • Cebus (Cebus) olivaceus apiculatus
      • Cebus (Cebus) olivaceus olivaceus
      • Cebus (Cebus) olivaceus castaneus
    • Cebus kaapori
    • Cebus capucinus
      • Cebus (Cebus) capucinus limitaneus
      • Cebus (Cebus) capucinus imitator
      • Cebus (Cebus) capucinus capucinus
      • Cebus (Cebus) capucinus curtus

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cebus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Câu truyện đằng sau đôi tất ướt và điệu nhảy của Ayaka
Câu truyện đằng sau đôi tất ướt và điệu nhảy của Ayaka
Story Quest của Ayaka có một khởi đầu rất chậm, đa số là những cuộc hội thoại giữa Ayaka và các NPC trong thành Inazuma