Cestonia

Cestonia
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Tachinidae
Phân họ: Exoristinae
Tông: Eryciini
Chi: Cestonia
Rondani, 1861[1]
Loài điển hình
Cestonia cineraria
Rondani, 1861[1]
Các đồng nghĩa

Cestonia là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Rondani, C. (1861). Dipterologiae Italicae prodromus. Vol. IV. Species Italicae. Pars tertia. Muscidae Tachininarum complementum. IV. A. Stocche, Parmae. tr. 174 pp.
  2. ^ Brauer, F.; Bergenstamm, J.E. von (1889). “Die Zweiflugler des Kaiserlichen Museums zu Wien. IV. Vorarbeiten zu einer Monographie der Muscaria Schizometopa (exclusive Anthomyidae)”. Pars I. Denkschriften der Akademie der Wissenschaften in Wien. 56 (1): 69–180, 11 pls. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ Richter, V.A. (1995). “New data on the systematics and biology of Palaearctic tachinids (Diptera, Tachinidae)”. Entomologicheskoe Obozrenie (bằng tiếng Russian). 73 [1994]: 739–752.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ O’Hara, James E.; Henderson, Shannon J.; Wood, D. Monty (5 tháng 3 năm 2020). “Preliminary Checklist of the Tachinidae (Diptera) of the World” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ Frey, R. (1936). “Die Dipterenfauna der Kanarischen Inseln und ihre Probleme”. Commentat. Biol. Soc. Sci. Fenn. 6: 237.
  6. ^ Richter, V.A. (2006). “On the fauna of the tachinid flies (Diptera, Tachinidae) of Turkmenia. II”. Entomologicheskoe Obozrenie. 85: 686–690.
  7. ^ Mesnil, L.P. (1963). “Nouveaux tachinaires de la Region Palearctique principalement de l'URSS et du Japon” (PDF). Bulletin de l'Institute Royal des Sciences Naturelles de Belgique. 39 (23): 1–56. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.
  8. ^ a b Zeegers, Theo (2007). “A first account of the Tachinidae (Insecta: Diptera) of Yemen”. Fauna of Arabia. 23: 369–419.
  9. ^ Richter, V.A. (1974). “Some tachinids from Mongolian People's Republic”. Nasekomye Mongolii [also as Insects of Mongolia] (bằng tiếng Russian). 2: 396–425.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ Villeneuve, J. (1929). “Diagnoses de Myodaires superieurs inedits”. Bulletin et Annales de la Société Entomologique de Belgique. 69: 99–102.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào