Châteauroux (quận)

Quận Châteauroux
—  Quận  —
Quận Châteauroux trên bản đồ Thế giới
Quận Châteauroux
Quận Châteauroux
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâteauroux
Diện tích
 • Tổng cộng2,524 km2 (975 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng130,115
 • Mật độ52/km2 (130/mi2)
 

Quận Châteauroux là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Indre, ở vùng Centre-Val de Loire. Quận này có 11 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Châteauroux là:

  1. Ardentes
  2. Argenton-sur-Creuse
  3. Buzançais
  4. Châteauroux-Centre-Val de Loire
  5. Châteauroux-Est
  6. Châteauroux-Ouest
  7. Châteauroux-Sud
  8. Châtillon-sur-Indre
  9. Écueillé
  10. Levroux
  11. Valençay

Các xã của quận Châteauroux, và mã INSEE là:

1. Ardentes (36005) 2. Argenton-sur-Creuse (36006) 3. Argy (36007) 4. Arpheuilles (36008)
5. Arthon (36009) 6. Baudres (36013) 7. Bouesse (36022) 8. Bouges-le-Château (36023)
9. Bretagne (36024) 10. Brion (36026) 11. Buxières-d'Aillac (36030) 12. Buzançais (36031)
13. Celon (36033) 14. Chasseneuil (36042) 15. Chavin (36048) 16. Chezelles (36050)
17. Châteauroux (36044) 18. Châtillon-sur-Indre (36045) 19. Clion (36055) 20. Cléré-du-Bois (36054)
21. Coings (36057) 22. Diors (36064) 23. Déols (36063) 24. Faverolles (36072)
25. Fléré-la-Rivière (36074) 26. Fontguenand (36077) 27. Francillon (36079) 28. Frédille (36080)
29. Gehée (36082) 30. Heugnes (36086) 31. Jeu-Maloches (36090) 32. Jeu-les-Bois (36089)
33. La Chapelle-Orthemale (36040) 34. La Pérouille (36157) 35. La Vernelle (36233) 36. Langé (36092)
37. Le Menoux (36117) 38. Le Poinçonnet (36159) 39. Le Pont-Chrétien-Chabenet (36161) 40. Le Pêchereau (36154)
41. Le Tranger (36225) 42. Levroux (36093) 43. Luant (36101) 44. Luçay-le-Mâle (36103)
45. Lye (36107) 46. Montierchaume (36128) 47. Mosnay (36131) 48. Moulins-sur-Céphons (36135)
49. Murs (36136) 50. Mâron (36112) 51. Méobecq (36118) 52. Neuillay-les-Bois (36139)
53. Niherne (36142) 54. Palluau-sur-Indre (36149) 55. Pellevoisin (36155) 56. Préaux (36166)
57. Rouvres-les-Bois (36175) 58. Saint-Cyran-du-Jambot (36188) 59. Saint-Genou (36194) 60. Saint-Lactencin (36198)
61. Saint-Marcel (36200) 62. Saint-Martin-de-Lamps (36201) 63. Saint-Maur (36202) 64. Saint-Médard (36203)
65. Saint-Pierre-de-Lamps (36206) 66. Sassierges-Saint-Germain (36211) 67. Selles-sur-Nahon (36216) 68. Sougé (36218)
69. Tendu (36219) 70. Valençay (36228) 71. Velles (36231) 72. Vendœuvres (36232)
73. Veuil (36235) 74. Vicq-sur-Nahon (36237) 75. Villedieu-sur-Indre (36241) 76. Villegongis (36242)
77. Villegouin (36243) 78. Villentrois (36244) 79. Villers-les-Ormes (36245) 80. Vineuil (36247)
81. Écueillé (36069) 82. Étrechet (36071)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa