Chetina

Chetina
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Tachinidae
Phân họ: Exoristinae
Tông: Eryciini
Chi: Chetina
Rondani, 1856[1]
Loài điển hình
Chetina setigena
Rondani, 1856[1]
Các đồng nghĩa

Chetina là một chi ruồi lông trong họ Tachinidae.[6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Rondani, Camillo (1856). Dipterologiae Italicae Prodromus. Vol: I. Genera italica ordinis Dipterorum ordinatim disposita et distincta et in familias et stirpes aggregata. Parmae [= Parma].: A. Stocchi. tr. 226 + [2]. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Rondani, C. (1859). Dipterologiae Italicae prodromus. Vol: III. Species Italicae ... Pars secunda. Muscidae Siphoninae et (partim) Tachininae. Parmae [= Parma]: A. Stocchi. tr. 243 + [1] pp. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ Rondani, C. (1861). “De specie altera generis Chetinae Rndn. Nota XII pro dipterologia italica”. Atti della Società Italiana di Scienze Naturali. 3: 371–373. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ a b Rondani, C. (1861). Dipterologiae Italicae prodromus. Vol. IV. Species Italicae. Pars tertia. Muscidae Tachininarum complementum. IV. A. Stocche, Parmae. tr. 174 pp.
  5. ^ Brauer, F.; Bergenstamm, J. E. von (1889). “Die Zweiflugler des Kaiserlichen Museums zu Wien. IV. Vorarbeiten zu einer Monographie der Muscaria Schizometopa (exclusive Anthomyidae).Pars I”. Denkschriften der Kaiserlichen Akademie der Wissenschaften. 56 (1): 69–180. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
  6. ^ O’Hara, James E.; Shannon, J. Henderson; D. Monty, Wood (5 tháng 3 năm 2020). “World Checklist of the Tachinidae” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  7. ^ Kugler, J. (1974). “Tachinidae (Diptera) from Mt. Hermon, with the description of six new species” (PDF). Israel Journal of Zoology. 9: 109–131. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield