Cleiton Kanu

Cleiton Kanu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Cleiton Januário Franco
Ngày sinh 17 tháng 5, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh São Paulo, Brasil
Chiều cao 1,94 m (6 ft 4+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
MAS Fez
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
Engenheiro Beltrão
Real Brasil
2008 Foz do Iguaçu
2010 Volyn Lutsk 6 (1)
2011 Londrina
2011–2012 Volta Redonda
2012 Grêmio Maringá
2013 Đồng Tâm Long An 12 (6)
2013 7 de Setembro
2014 MAS Fez
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Cleiton Januário Franco còn được gọi là Cleiton Kanu (sinh ngày 17 tháng 5 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá người Brasil từng thi đấu ở vị trí tiền đạo.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Волинь підписала Кану (bằng tiếng Russian). football.sport.ua. 12 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên