Coenipeta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Coenipeta Hübner, 1818 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acolasis Hübner, [1821] |
Coenipeta là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1]