Colton Haynes | |
---|---|
Haynes tại Playfest năm 2015 | |
Sinh | Colton Lee Haynes 13 tháng 7, 1988 Andale, Kansas, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu |
Năm hoạt động | 2007–nay |
Phối ngẫu | Jeff Leatham (cưới 2017–ld.2018) |
Colton Lee Haynes (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1988) là một nam diễn viên kiêm ca sĩ và người mẫu người Mỹ.[1][2][3][4]
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2007 | Transformers | Không được ghi danh | |
2011 | Yearbook | Carl Mccormick | Phim ngắn |
2011 | Charlie Brown: Blockhead's Revenge | Linus van Pelt | |
2015 | San Andreas | Joby O'Leary | |
2017 | Grannie | Oliver "Daddy" Warbucks | Phim ngắn |
2017 | Rough Night | Scotty | |
2017 | Triumph | Jeff | Hậu kỳ |
2018 | Bigger | Jack LaLanne |
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2007 | CSI: Miami | Brandon Fox | Tập: "Bang, Bang, Your Debt" |
2008 | Privileged | Alexander | Tập: "All About Friends and Family" |
2008 | Pushing Daisies | Ares Kostopolous | Tập: "Frescorts" |
2009 | Always and Forever | Scott Holland | |
2009 | Melrose Place | Jessie Roberts | Tập: "Gower" |
2010 | Gates, TheThe Gates | Brett Crezski | |
2010 | Look: The Series | Shane | |
2011–2012, 2017 | Teen Wolf | Jackson Whittemore | Vai chính (mùa 1–2),
vai khách mời (mùa 6)[5] |
2011 | Nine Lives of Chloe King, TheThe Nine Lives of Chloe King | Kai | Tập: "Dogs of War" |
2013–2016, 2018 | Arrow | Roy Harper/Arsenal | Vai phụ (mùa 1),
vai chính (mùa 2–3), vai khách mòi (mùa 4 and 6) |
2016 | The Grinder | Luke Grinder | Vai khách mời, 2 tập |
2016 | Scream Queens | Tyler | |
2017 | American Horror Story: Cult | Detective Jack Samuels | Vai phụ, 6 tập |
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2016 | Marvel Avengers Academy | Thor (lồng tiếng)[6] |
Năm | Tên | Nghệ sĩ | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | "I Don't Love You" | My Chemical Romance | Khách mời | |
2012 | "Trouble" | Leona Lewis | ||
2013 | "Gold" | Victoria Justice | Khách mời | |
2014 | "Honey, I'm Good." | Andy Grammer | Khách mời |