Corycium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Diseae |
Phân tông (subtribus) | Coryciinae |
Chi (genus) | Corycium Sw. |
Subgenera | |
' |
Corycium là một chi Họ Lan đất, gồm có 14 loài ở Đông và Nam Phi trong đó có 10 loài đặc hữu của các quần xã sinh vật Fynbos[1]. Ở Cộng hòa Nam Phi chúng được gọi là Monkshood Orchids.