Culasi | |
---|---|
— Đô thị tự trị — | |
Municipality of Culasi | |
![]() Municipal Hall | |
Hiệu kỳ | |
![]() Bản đồ của Antique with Culasi highlighted | |
Location within the Philippines | |
Country | Philippines |
Region | Tây Visayas |
Province | Antique |
District | Bản mẫu:PH legislative district |
Barangays | Bản mẫu:PH barangay count (see Barangays) |
Chính quyền [1] | |
• Kiểu | Sangguniang Bayan |
• Mayor of Culasi | Jose Jeffrey Y. Lomugdang |
• Vice Mayor | Bibiano A. Herco |
• Representative | Loren Legarda |
• Municipal Council | Bản mẫu:PH Town Council |
• Electorate | 28.497 voters (Philippine general election, Lỗi: thời gian không hợp lệ |
Diện tíchBản mẫu:PH area | |
• Tổng cộng | 228,56 km2 (88,25 mi2) |
Độ cao | 103 m (338 ft) |
Độ cao cực đại | 2.073 m (6,801 ft) |
Độ cao cực tiểu | 0 m (0 ft) |
Dân số (Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số) | |
• Tổng cộng | 44,494 |
• Mật độ | 190/km2 (500/mi2) |
• Households | 11,075 |
Economy | |
• Income class | 3rd municipal income class |
• Poverty incidence | Bản mẫu:PH composition bar% (2021)[2] |
• Revenue | ₱ 170,5 triệu (2020), 73,95 triệu (2012), 87,12 triệu (2013), 95,65 triệu (2014), 107,7 triệu (2015), 118 triệu (2016), 131,8 triệu (2017), 139,3 triệu (2018), 154 triệu (2019), 180,6 triệu (2021), 248,3 triệu (2022) |
• Assets | ₱ 448,5 triệu (2020), 149,3 triệu (2012), 167,9 triệu (2013), 197,4 triệu (2014), 170,2 triệu (2015), 212,6 triệu (2016), 294,9 triệu (2017), 361,7 triệu (2018), 399,6 triệu (2019), 479,6 triệu (2021), 572,3 triệu (2022) |
Service provider | |
• Electricity | Bản mẫu:PH electricity distribution |
ZIP code | 5708 |
PSGC | Bản mẫu:PSGC detail |
Bản mẫu:Areacodestyle | 36 |
Native languages | tiếng Karay-a Tiếng Hiligaynon Ati tiếng Tagalog |
Culasi là đô thị loại 5 ở tỉnh Antique, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2015, đô thị này có dân số 41.228 người trong.
Culasi, về mặt hành chính, được chia thành 44 barangays which comprises 3 island, 11 upland, 16 coastal and 14 interior/lowland barangays.
|
|
|