Cyathea delgadii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
---|
Lớp (class) | Pteridopsida |
---|
Bộ (ordo) | Cyatheales |
---|
Họ (familia) | Cyatheaceae |
---|
Chi (genus) | Cyathea |
---|
Phân chi (subgenus) | Cyathea |
---|
Đoạn (section) | Cyathea |
---|
Loài (species) | C. delgadii |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Cyathea delgadii Pohl ex Sternb. |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Cyathea vestita Martius, 1822
- Cyathea hirtula Martius, 1834
- Cyathea oligocarpa Kunze, 1834
- Cyathea schanschin Martius, 1834
- Cyathea denticulata J. G. Goldmann in Meyen, 1843 (non Alsophila denticulata Baker, 1885; quae Cyathea hancockii)
- Cyathea abruptecaudata Fée, 1869
- Cyathea feei Glaziou in Fée, 1869
- Cyathea sphaerocarpa Fée, 1869
- Cyathea pilosa Baker, 1874
- Cyathea copelandii Kuhn & Luerssen in Copeland, 1882
- Cyathea hypotricha Christ, 1904
- Cyathea bahiensis Rosenstock, 1924
- Cyathea micromera Rosenstock, 1924
- Cyathea trindadensis Brade, 1936
- Cyathea trinidadensis (Brade) J. E. Braggins & M. F. Large orth. var., 2004
|
Cyathea delgadii là một loài thực vật có mạch trong họ Cyatheaceae. Loài này được Sternb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.[1]