DVD-ROM

DVD-ROM là một định dạng đĩa có độ tải cao, thường được sử dụng để truyền hình ảnh có hình ảnh cao gấp 3 lần định dạng đĩa DVD truyền thống.

Bảng tốc độ đọc và truyền dữ liệu của đĩa DVD-ROM

[sửa | sửa mã nguồn]
Tốc độ trên nhãn (DVD-ROM) (Max, nếu CAV) Thời gian đọc đĩa DVD một lớp (nếu CLV) Thời gian đọc đĩa DVD hai lớp (nếu CLV) Tốc độ truyền dữ liệu (Max. Nếu CAV) Tốc dộ đọc thực tế DVD nhỏ nhất nếu CAV) Tốc độ truyền dữ liệu nhỏ nhất nếu CAV Tốc độ đọc thực tế nếu CAV Tốc độ truyền dữ liệu thực tế nếu CAV Vận tốc dài lớn nhất Vận tốc dài lớn nhất Tốc độ quay đĩa một lớp (Nhỏ nhất nếu CLV; lớn nhất nếu CAV) Tốc độ quay đĩa một lớp (Max. Nếu CLV) Ứng với tốc độ thông thường đĩa CD-ROM
X (phút) (phút) (Bps) X (Bps) X (Bps) (m/sec) (mph) (rpm) (rpm) X
1x
56,5
51,4
1.384.615
0,4x
553.846
0,7x
969.231
3,5
7,8
570
1.515
2,7x
2x
28,3
25,7
2.769.231
0,8x
1.107.692
1,4x
1.938.462
7,0
15,6
1.139
3.030
5,4x
4x
14,1
12,8
5.538.462
1,7x
2.353.846
2,9x
3.946.154
14,0
31,2
2.279
6.059
11x
6x
9,4
8,6
8.307.692
2,5x
3.461.538
4,3x
5.884.615
20,9
46,8
3.418
9.089
16x
8x
7,1
6,4
11.076.923
3,3x
4.569.231
5,7x
7.823.077
27,9
62,5
4.558
12.119
21x
10x
5,7
5,1
13.846.154
4,1x
5.676.923
7,1x
9.761.538
34,9
78,1
5.697
15.149
27x
12x
4,7
4,3
16.615.385
5,0x
6.923.077
8,5x
11.769.231
41,9
93,7
6.836
18.178
32x
16x
3,5
3,2
22.153.846
6,6x
9.138.462
11,3
15.646.154
55,8
124,9
9.115
24.238
43x
20x
2,8
2,6
27.692.308
8,3x
11.492.308
14,2
19.592.308
69,8
156,1
11.394
30.297
54x
24x
2,4
2,1
33.230.769
9,9x
13.707.692
17,0
23.469.231
83,8
187,4
13.673
36.357
64x
32x
1,8
1,6
44.307.692
13,2x
18.276.923
22,6
31.292.308
111,7
249,8
18.230
48.476
86x
40x
1,4
1,3
55.384.615
16,6x
22.984.615
28,3
39.184.615
139,6
312,3
22.788
60.595
107x
48x
1,2
1,1
66.461.538
19,9x
27.553.846
34,0
47.007.692
167,5
374,7
27.345
72.714
129x
50x
1,1
1,0
69.230.769
20,7x
28.661.538
35,4
48.946.154
174,5
390,3
28.485
75.743
134x
Chú thích: CAV (Constant Angular Velocity): Vận tốc góc không thay đổi. CLV: (Constant Linear Velocity): Vận
  • Taylor, Jim (2001). DVD Demystified (ấn bản thứ 2). McGraw-Hill. doi:10.1036/007138944X. ISBN 0-07-138944-X.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:DVD

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Phim đề tài tình yêu luôn là những tác phẩm có nội dung gần gũi, dung dị, phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là dành cho những trái tim đang thổn thức trong ngày tình nhân.
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi