Daewoo Bus

Daewoo Bus
Loại hình
Công ty con
Ngành nghềCông nghiệp ô tô
Thành lập2007
Trụ sở chínhBucheon, Gyeonggi, Hàn Quốc
Khu vực hoạt độngChâu Á
Châu Phi
Sản phẩmXe buýt
Công ty mẹGeneral Motors
GM Daewoo
Young-An Hat Company
Websitewww.daewoobus.co.kr
Daewoo Bus BX212 tại Nhật Bản
Daewoo Bus BS110CN tại Seoul, Hàn Quốc
Daewoo BC095 Euro 4 thuộc XN xe buýt Yên Viên, chạy tuyến 10A xuất bến từ ĐTC Long Biên, Hà Nội, Việt Nam.

Zyle Daewoo hay Daewoo Bus (tiếng Hàn: 자일대우상용차) là một công ty chuyên về sản xuất xe buýt của Hàn Quốc, đây là một chi nhánh trực thuộc Young-An Hat Company, GM Daewoo và tập đoàn mẹ General Motors. Công ty hiện đặt trụ sở chính ở thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi. Hiện nay, ngoài nội địa, Daewoo Bus đang mở rộng hoạt động kinh doanh tại các thị trường Nhật Bản, Trung Quốc, Trung Á, Nam Á, Trung Đông, Đông Nam Á và một số nước châu Phi.

Các dòng xe buýt hiện nay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BX212H/S
  • BH120F
  • BH119
  • BH117H
  • BH116
  • BH115E
  • BF116
  • BH090
  • BS120CN (CNG)
  • BV120MA
  • BC211M
  • BS116
  • BS090
  • BC095 (2016-2017: Euro 3, 2018: Euro 4)
  • BC110
  • BC212MA
  • BC212
  • BC312MB
  • GVD090
  • GDW6901HGD1

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Công ty Ô tô Shinjin (1955~1971)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Shinjin Micro Bus (1962)
  • Shinjin Light Bus (1965)
  • Pioneer (1965)
  • FB100LK (1966)
  • B-FB-50 (1966)
  • DB102L (1968)
  • DHB400C (1970)
  • DAB (1970)
  • RC420TP (1971)

Công ty Ô tô GM Korea (1972~1976)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • DB105LC (1972)
  • BD50DL (1973)
  • BLD24 (1973)
  • BD098 (1976)
  • BD101 (1976)
  • BU100/110 (1976)

Công ty Ô tô Saehan (1976~1983)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BU120 (1976)
  • BL064 (1977)
  • BF101 (1977)
  • BR101 (1980)
  • BH120 (1981)
  • BV113 (1982)
  • BF105 (1982)

Công ty Ô tô Daewoo (Nexto 1, 1983~1994)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BV101 (1983)
  • BH115H (1984)
  • BH120H (1985)
  • BS105 (1986)
  • BU113 (1986)
  • BF120 (1987)
  • BS106 (1991)
  • BH120F (1994)
  • BH113 (1994)

Công ty Daewoo Heavy Industry (1994~1999)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BH117H (1995)
  • BM090 (1996)
  • BH116 (1997)
  • BH115E (1998)

Công ty Ô tô Daewoo (Nexto 2, 1999~2002)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BF106 (2001)
  • BH090 (2001)
  • BS090 (2002)
  • BV120MA (2002)
  • BS120CN (2002)

Công ty Daewoo Bus (2002~)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BH119 (2003)
  • BX212H/S (2004)
  • BC211M (2005)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
MongoDB là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu NoSQL mã nguồn mở, được thiết kế để lưu trữ dữ liệu dưới dạng tài liệu (document) linh hoạt
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Review phim “No Time to Die”- bom tấn không thể bỏ lỡ
Sự trở lại của James Bond một lần nữa xứng đáng vị thế đứng đầu về phim hành động cũng như thần thái và phong độ của nam tài tử Daniel Craig là bất tử
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa