Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu. Mỗi ủy viên trong ủy ban đảm nhiệm một chức vụ riêng, dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Ủy ban châu Âu. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia.
Mỗi nước hội viên của Liên minh châu Âu có quyền cử một ủy viên (trước năm 2004 thì 4 nước hội viên lớn được cử 2 ủy viên) và bổ nhiệm họ bằng cách tham khảo ý kiến với Chủ tịch Ủy ban châu Âu.
Việc România và Bulgaria gia nhập Liên minh châu Âu năm 2007 đã tăng số ủy viên từ 25 lên 27 người.
Dưới đây là danh sách mọi ủy viên châu Âu cũ và hiện nay, theo nước hội viên mà họ đề cử, kể cả các chủ tịch Cộng đồng Than Thép châu Âu và Cộng đồng Năng lượng Nguyên tử châu Âu.
Các màu chỉ nền tảng chính trị của họ (màu xanh dương là đảng bảo thủ hoặc trung hữu, chủ yếu là đảng Nhân dân châu Âu, màu đỏ là đảng cánh tả hoặc dân chủ xã hội, chủ yếu là đảng Xã hội châu Âu, màu vàng là đảng trung dung hoặc tự do, chủ yếu là đảng Cải cách và Dân chủ Tự do châu Âu, màu xanh lá cây là các chính trị gia xanh, chủ yếu là đảng Xanh châu Âu).
Ủy viên
|
Bộ
|
Ủy ban
|
Đảng
|
Günter Verheugen
|
Mở rộng / Hãng Kinh doanh & Công nghiệp (Phó chủ tịch)
|
Prodi / Barroso
|
SPD
|
Michaele Schreyer
|
Ngân sách
|
Prodi
|
Đảng Xanh
|
Monika Wulf-Mathies
|
Chính sách Vùng
|
Santer & Marín
|
SPD
|
Peter Schmidhuber
|
Ngân sách
|
Delors II & Delors III
|
CSU
|
Martin Bangemann
|
Thị trường nội địa và Công nghiệp (Phó chủ tịch[14]) / Công nghiệp, Thông tin & Kỹ thuật Viễn thông
|
Delors II * |Delors III / Santer & Marín
|
FDP
|
Alois Pfeiffer
|
Kinh tế & Tài chính, Việc làm & Eurostat
|
Delors I
|
SPD
|
Karl-Heinz Narjes
|
Thị trường nội địa, canh tân công nghiệp, liên minh thuế quan, Môi trường, Bảo vệ người tiêu dùng và an toàn hạt nhân / Công nghiệp, xử lý dữ liệu, khoa học và nghiên cứu (Phó chủ tịch)
|
Thorn, Delors I
|
CDU
|
Guido Brunner
|
Năng lượng, Nghiên cứu, Khoa học
|
Jenkins
|
FDP
|
Ralf Dahrendorf
|
Quan hệ đối ngoại & Thương mại / Nghiên cứu, Khoa học, Giáo dục
|
Malfatti & Mansholt / Ortoli
|
FDP
|
Fritz Hellwig
|
Phân phối Thông tin, Trung tâm liên hợp Nghiên cứu, Nghiên cứu & Kỹ thuật
|
Rey
|
CDU
|
Wilhelm Haferkamp
|
Năng lượng (Phó chủ tịch) / Thị trường nội địa & Năng lượng (Phó chủ tịch) / Kinh tế & Tài chính
|
Rey / Malfatti & Mansholt / Ortoli / Jenkins & Thorn
|
SPD
|
Walter Hallstein
|
Chủ tịch
|
Hallstein I & Hallstein II
|
CDU
|
Hans von der Groeben
|
Cạnh tranh / Thị trường nội địa & Chính sách Vùng
|
Hallstein I & Hallstein II / Rey
|
không (cố vấn CDU)
|
Ủy viên
|
Bộ
|
Ủy ban
|
Đảng
|
Antonio Tajani
|
Vận tải
|
Barroso
|
Đảng Dân tộc và Tự do
|
Franco Frattini
|
Tư pháp, Tự do & An ninh
|
Barroso
|
Đảng Forza Italia
|
Romano Prodi
|
Chủ tịch
|
Prodi
|
Đảng Olive Tree
|
Emma Bonino
|
Y tế & Bảo vệ người tiêu dùng
|
Santer & Marín
|
Cấp tiến
|
Mario Monti
|
Thị trường nội địa / Cạnh tranh
|
Santer & Marín / Prodi
|
không rõ
|
Antonio Ruberti
|
Khoa học, nghiên cứu, phát triển kỹ thuật & giáo dục (Phó chủ tịch)
|
Delors III
|
PSI
|
Raniero Vanni d'Archirafi
|
Cải cách thể chế
|
Delors III
|
không rõ
|
Filippo Maria Pandolfi
|
Khoa học, nghiên cứu & phát triển
|
Delors II
|
DC
|
Carlo Ripa di Meana
|
Cải cách thể chế, chính sách thông tin, văn hóa & du lịch / Nhân viên, quản trị & chuyển ngữ
|
Delors I / Delors II
|
PSI
|
Lorenzo Natali
|
Mở rộng, Môi trường, An toàn hạt nhân / chính sách đối với Địa Trung Hải, Mở rộng và thông tin / Mở rộng, Hợp tác và Phát triển
|
Jenkins / Thorn / Delors I
|
DC
|
Antonio Giolitti
|
Chính sách Vùng / chính sách Vùng và điều phối quỹ Cộng đồng
|
Jenkins / Thorn
|
PSI
|
Carlo Scarascia-Mugnozza
|
Nông nghiệp / Nghị viện, Chính sách môi trường & Vận tải (Phó chủ tịch)
|
Mansholt & Ortoli
|
không rõ
|
Altiero Spinelli
|
Công nghiệp & Thương mại / Công nghiệp & Nghiên cứu
|
Malfatti / Mansholt & Ortoli
|
không rõ
|
Franco Maria Malfatti
|
Chủ tịch
|
Malfatti
|
DC
|
Edoardo Martino
|
Quan hệ đối ngoại
|
Rey
|
không rõ
|
Guido Colonna di Paliano
|
Thị trường nội địa / Công nghiệp
|
Hallstein II / Rey[20]
|
không rõ
|
Lionello Levi Sandri
|
Xã hội (Phó chủ tịch)[21]
|
Hallstein I[22] & Hallstein II & Rey
|
PSI
|
Giuseppe Caron
|
Thị trường nội địa
|
Hallstein I & Hallstein II[23]
|
DC
|
Giuseppe Petrilli
|
Xã hội
|
Hallstein I[24]
|
DC
|
Piero Malvestiti
|
Thị trường nội địa (Phó chủ tịch)
|
Hallstein I [25]
|
DC
|
Cộng đồng Than Thép châu Âu và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu Chủ tịch
|
Chủ tịch
|
Ủy ban
|
Ngày tháng
|
Đảng
|
Piero Malvestiti
|
Cộng đồng Than Thép châu Âu
|
1959-1963
|
DC
|
Rinaldo Del Bo
|
Cộng đồng Than Thép châu Âu
|
1963-1967
|
không rõ
|
- ^ a b từ tháng 7/2004
- ^ từ tháng 1/2007, ngày Bulgaria gia nhập châu Âu
- ^ được đề cử bởi (Liên minh Bulgaria) không có đảng của bà.
- ^ tới tháng 5/2004
- ^ Không làm Phó chủ tịch trong Ủy ban Delors I.
- ^ trong Ủy ban Thorn từ 6.1.1981 - 13.1.1981. Thay thế bởi Poul Dalsager.
- ^ từ 12.7.2004
- ^ tới 12.7.2004
- ^ từ tháng 4/2004
- ^ tới tháng 4/2004
- ^ Bị tố cáo tham nhũng, buộc phải từ chức sớm khỏi Ủy ban Santer, thay thế bằng Ủy ban Marín tạm quyền.
- ^ từ tháng 5/1981
- ^ tới tháng 5/1981
- ^ chỉ làm phó chủ tịch trong Ủy ban Delors III
- ^ từ tháng 3/2004
- ^ tới tháng 3/2004
- ^ từ chức năm 1982 để phản đối Tổng tuyển cử Ireland tháng 2/1982
- ^ Burke làm ủy viên 2 khóa, khóa đầu trong Ủy ban Jenkins, từ 1977-1981. Năm 1982, ông ta được bổ nhiệm kế tục Kennedy trong Ủy ban Thorn bởi chính phủ thiểu số Haughey Fianna Fáil. Dù Burke thuộc đảng Fine Gael, việc bổ nhiệm một FF TD có thể gây ra một cuộc bầu cử phụ.
- ^ Hillery từ chức năm 1976 ngay trước khi hết nhiệm kỳ để làm tổng thống Ireland, không có người thay thế.
- ^ từ chức ngày 8.5.1970, không có người thay thế
- ^ chỉ làm Phó chủ tịch ở Ủy ban Hallstein II
- ^ được bổ nhiệm 1961
- ^ được bổ nhiệm 1959, từ chức ngày 15.5.1963
- ^ Từ chức 1960
- ^ từ chức 1959, sau khi trúng cử chức Chủ tịch Cộng đồng Than Thép châu Âu.
- ^ tới tháng 5/2004.
- ^ Ủy ban Santer buộc phải từ chức vì bị cáo buộc tham nhũng. Ủy ban Marín tạm quyền thay thế.
- ^ ´Bổ nhiệm ngày 18.6.1958
- ^ chết 27.4.1958
- ^ đề cử bởi đảng SLD.
- ^ từ 1.1.2007, ngày Romania gia nhập Liên minh châu Âu
- ^ Đề cử bởi PNL.
- ^ tới tháng 5/2004 trong Ủy ban Prodi do ủy viên của các nước hội viên mới.
- ^ từ 26.4.2004
- ^ tới 26.4.2004.
- ^ từ tháng 4/1994
- ^ tới tháng 4/1994
- ^ chỉ Phó chủ tịch trong Ủy ban Delors III
Bản mẫu:CommissionPortfolios
Bản mẫu:European Commission