Hòa Thạc Thân vương (和硕亲王) gọi tắt Thân vương (亲王) là tước vị cao nhất dành cho tông thất nhà Thanh và quý tộc bộ Hồi, đồng thời là tước vị hạng thứ 2 cho quý tộc ngoại phiên Mông Cổ (hạng nhất là Hãn). Danh sách liệt kê Thân vương tông thất trong lịch sử nhà Thanh, bao gồm truy phong đến đoạt tước, ngoại phiên Thân vương (bao gồm ngoại phiên Thân vương Mông Cổ, Thân vương bộ Hồi). Quý tộc Tây Tạng trong nhà Thanh được phong cao nhất là Quận vương.
Cha | Quan hệ | Phong hiệu | Mẹ | Dòng họ | Niên đại | Lăng mộ |
---|---|---|---|---|---|---|
Khang Hi Đế | Hoàng tử thứ 4 | Hòa Thạc Ung Thân vương | Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1678 - 1735 | Thái Lăng |
Ung Chính Đế | Hoàng tử thứ 4 | Hòa Thạc Bảo Thân vương | Hiếu Thánh Hiến Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1735 - 1796 | Dụ Lăng |
Càn Long Đế | Hoàng tử thứ 15 | Hòa Thạc Gia Thân vương | Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1760 - 1820 | Xương Lăng |
Gia Khánh Đế | Hoàng tử thứ 2 | Hòa Thạc Trí Thân vương | Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1782 - 1850 | Mộ Lăng |
Cha | Quan hệ | Thụy hiệu | Mẹ | Dòng họ | Niên đại |
---|---|---|---|---|---|
Nỗ Nhĩ Cáp Xích | Hoàng tử thứ 2 | Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện | Nguyên Phi | Ái Tân Giác La | 1583 - 1648 |
Hoàng tử thứ 14 | Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn | Hiếu Liệt Vũ Hoàng hậu | 1612 - 1650 | ||
Hoàng tử thứ 15 | Dự Thông Thân vương Đa Đạc | Hiếu Liệt Vũ Hoàng hậu | 1614 - 1649 | ||
Thư Nhĩ Cáp Tề | Con trai thứ 6 | Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng | Không rõ | 1599 - 1655 | |
Hoàng Thái Cực | Con trai trưởng | Túc Vũ Thân vương Hào Cách | Thanh Thái Tông Kế phi | 1609 - 1648 | |
Hoàng tử thứ 5 | Thừa Trạch Dụ Thân vương Thạc Tắc | Hoàng Thái Tông Trắc phi | 1629 - 1655 | ||
Khang Hi | Hoàng tử thứ 13 | Di Hiền Thân vương Dận Tường | Kính Mẫn Hoàng quý phi | 1686 - 1730 | |
Đạo Quang | Hoàng tử thứ 6 | Cung Trung Thân vương Dịch Hân | Hiếu Tĩnh Thành Hoàng hậu | 1833 - 1898 | |
Hoàng tử thứ 7 | Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn | Trang Thuận Hoàng quý phi | 1840 - 1891 | ||
Miên Tính | Con trai trưởng | Khánh Mật Thân vương Dịch Khuông | Không rõ | 1838 - 1917 |
Cha | Quan hệ | Thụy hiệu | Mẹ | Dòng họ | Niên đại | Lăng mộ |
---|---|---|---|---|---|---|
Thuận Trị Đế | Hoàng tử thứ 4 | Vinh Thân vương | Hiếu Hiến Đoan Kính Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1657-1658 | - |
Ung Chính Đế | Hoàng tử trưởng | Đoan Thân vương Hoằng Huy | Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1697-1704 | Tây Lăng |
Hoàng tử thứ 8 | Hoài Thân vương Phúc Huệ | Đôn Túc Hoàng quý phi | Ái Tân Giác La | 1721-1728 | Tây Lăng | |
Càn Long Đế | Hoàng tử thứ 7 | Triết Thân vương Vĩnh Tông | Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu | Ái Tân Giác La | 1746-1747 | - |
Dấu * là Thân vương Nhàn tản, còn lại là Thân vương Trát Tát Khắc.