Danh sách giải thưởng và đề cử của Ngô Trác Hy

Giải thưởng và đề cử của Ngô Trác Hy

Ngô Trác Hy
Thắng 48
Đề cử 61

Ngô Trác Hy có tên tiếng Anh là Ron Ng (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1979 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nam diễn viên truyền hình - diễn viên điện ảnh, người mẫu, người mẫu ảnh, vũ công kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Anh từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.[1]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Children's Song Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Top Ten Children's Songs Đoạt giải

China Fashion Carnival

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Most Fashionable Artiste Đoạt giải

Esquire Magazine Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Most Promising Star Đoạt giải

Fung Yan Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2008 Potential Star Đoạt giải
Favourite Character Đoạt giải

Guardian's Number One Most Healthy Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2004 Charming Award Đoạt giải

HIM Magazine Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Cover Award Đoạt giải

Hits Television Drama Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 Popular Television Artiste Đoạt giải

Hong Kong's Future Big-Time Celebrity

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2007 Hong Kong Future Big-Time Celebrity Đoạt giải
Most Popular Artiste Đoạt giải

Jade Solid Gold Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Jade Solid Gold Second round

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Newcomer Award Đoạt giải

Jade Solid Gold Top 10 Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 The Most Popular New Male Artist Đoạt giải
2006 Favorite Newcomer Male Award Đoạt giải

Lui Ting 881 Who Can Stand Against Me

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 Beautiful Voice Daddy Đoạt giải
Most Potential Artiste Đoạt giải

Metroshowbiz Hit Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Hit Awards 2005 Karaoke Song Đoạt giải
2007 Most Popular Male Actor Đoạt giải

Metro ShowBiz TV Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2003 Most Popular Male Actor Đoạt giải

Next Magazine Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Next Television Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2004 The Most "Bright Future" Male Actor Đoạt giải
The Most Outstanding Style New Actor Đoạt giải
2005 Top Ten Artiste Number 10 Đoạt giải

Next Magazine TV Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2007 Top Ten TV Artistes Đoạt giải
2009 Top Ten TV Artistes Đoạt giải

QQ Entertainment Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2008 Favorite Hong Kong TV Actor Đoạt giải

Shanghai TV Festival

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2003 Most Potential Actor Đoạt giải

Singapore Entertainment Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2008 My Most Favourite Hong Kong Drama Series Actor Đoạt giải
OMY Web Hottest Celeb Đoạt giải

The Most Healthy Appearance Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2004 Top Ten Healthiest Artiste Đoạt giải
Armani Active Award Đoạt giải

TVB Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
37 2004 Nam diễn viên tiến bộ nhất Song long đại Đường Đoạt giải
39 2006 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử
Nam nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
40 2007 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử
Nam nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
Mainland Most Popular TVB Male Artist Đoạt giải
41 2008 Nam nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
Favourite Actor (in Mainland China) Đề cử
TVB Long Term Service and Outstanding Staff Award Đoạt giải
42 2009 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử
TVB.com Popular Artist Đề cử
43 2010 Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Nữ hoàng văn phòng Đề cử
44 2011 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đoàn viên Đề cử [2]
45 2013 Nam nhân vật được yêu thích nhất Bao la vùng trời II Đề cử
46 2014 Nam nhân vật được yêu thích nhất Vòng xoáy thiện ác Đề cử

TVB Children's Songs Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 Ten Best Songs for "Ultimate Battle" Đoạt giải
2009 Top Ten Children's Songs Đoạt giải
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Nhân vật TVB được yêu thích Song long đại Đường Đoạt giải
2006 Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Sóng gió khách sạn Đề cử
Nhân vật TVB được yêu thích Sóng gió khách sạn Đoạt giải
2008 Nhân vật TVB được yêu thích Cảnh sát mới ra trường Đoạt giải
2008 Nhạc phim được yêu thích nhất "Breakthrough" (với Mã Quốc Minh) Đoạt giải
2011 Nhân vật TVB được yêu thích Bằng chứng thép III Đoạt giải
2012 Nhân vật TVB được yêu thích Nam nữ chọn nhà Đoạt giải
2013 Nhân vật TVB được yêu thích Bao la vùng trời II Đoạt giải
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Most Popular Idol (Male) Đoạt giải
Most Popular Ancient Times Character Award (Male) Đoạt giải

TV Series Themes Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 Most Potential Artiste in Hong Kong Vicinity Đoạt giải

Ultimate Song King

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 Most Potential Newcomer (Hong Kong) Đoạt giải

Yahoo! Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Yahoo! Buzz Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Most Popular TV Male Artist Đoạt giải

Yahoo! Most Searched Artistes Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Yahoo! Most Searched Television Male Artiste Đoạt giải

Yahoo Popularity Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2003 Most Searched Rising-Popularity Artiste Đoạt giải
2008 Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Những tài tử Hong Kong càng già càng phong độ”. Tuổi trẻ. 21 tháng 7, 2021. Truy cập 21 tháng 7, 2022.
  2. ^ “Ảnh đế và Ảnh hậu của TVB 2011 đã có chủ”. Dantri. 6 tháng 12, 2011. Truy cập 20 tháng 12, 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Với những ai đã hoàn thành xong trò chơi, hẳn sẽ khá ngạc nhiên về cái kết ẩn được giấu kỹ, theo đó hóa ra người mà chúng ta tưởng là Phản diện lại là một trong những Chính diện ngầm
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống