Criminal Minds là một bộ phim truyền hình về cảnh sát lần đầu phát sóng trên đài CBS vào ngày 22 tháng 9 năm 2005. Bộ phim theo một nhóm các chuyên gia phân tích tội phạm từ Đơn vị Phân tích Hành vi (BAU) của FBI có trụ sở ở Quantico, Virginia . BAU là một phần của Trung tâm Quốc gia về Phân tích Tội phạm Bạo lực FBI. Bộ phim khác với nhiều bộ phim truyện cảnh sát khác từ việc tập trung vào phân tích tội phạm, được gọi là unsub hay "unknown subject" (đối tượng chưa biết), hơn là tội phạm. Bộ phim có các đặc vụ Tiến sĩ Spencer Reid , Jennifer "JJ" Jareau , Penelope Garcia , Emily Prentiss , David Rossi , Tiến sĩ Tara Lewis , Luke Alvez , và Matt Simmons làm việc phân tích unsub. Các nhân vật cũ là Elle Greenaway , Jason Gideon , Jordan Todd, Ashley Seaver , Tiến sĩ Alex Blake , Kate Callahan , Derek Morgan , Aaron Hotchner và Stephen Walker.
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2019, CBS gia hạn cho phim mùa mười năm và cuối gồm 10 tập.[ 1] Mùa bắt đầu phát sóng vào ngày 8 tháng 1 năm 2020. Năm 2021, Paramount+ thông báo Criminal Minds sẽ trở lại với mùa mười sáu tựa đề Criminal Minds: Evolution gồm 10 tập bắt đầu từ ngày 24 tháng 11 năm 2022. Tính đến ngày 9 tháng 2 năm 2023,[cập nhật] 344 tập phim của Criminal Minds được phát sóng, hiện tại đang trong mùa phim thứ mười sáu.
^ 'Bo Crese' là một biệt hiệu dùng trong giới thiệu của "100". Nó là tên ghép lại từ chữ cái đầu của mỗi biên kịch đóng góp cho kịch bản: B reen Frazier, O anh Ly, C hris Mundy, R ick Dunkle, E rica Messer, S imon Mirren và E dward Allen Bernero.
Criminal Minds (mùa 11)
Criminal Minds (mùa 12)
Criminal Minds (mùa 13)
Criminal Minds (mùa 14)
Criminal Minds (mùa 15)
Criminal Minds (mùa 16)
^ Ausiello, Michael (15 tháng 5 năm 2019). “CBS Fall Schedule: Sheldon Scores Big Perch, Criminal Minds Farewell Run and MacGyver Held for Midseason” . TV Line . Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020 .
^ a b “Shows A-Z - Criminal Minds: Evolution on Paramount Plus” . The Futon Critic . Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 27 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 4 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 18 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 25 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 8 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 7 tháng Bảy năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 15 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 22 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 29 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 6 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 20 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 18 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 31 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 24 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 7 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 14 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 28 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 4 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 18 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 25 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng sáu năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 9 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 16 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 26 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 3 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Bảy năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 10 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 17 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 24 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 31 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 7 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng hai năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 21 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 3 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 28 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng mười một năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 5 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 Tháng Một năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “CBS rolls a lucky 13” . The Futon Critic. 19 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 23 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng Một năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 6 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 2 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 13 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 21 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 27 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 6 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 17 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 8 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 15 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 2 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng Năm năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 9 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 16 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 23 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “CBS places first in viewers and adults 25-54; strong second in adults 18-49” . The Futon Critic. 6 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 27 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 4 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “First-Run Programming Carries CBS to its Most Dominating Week of the Season” . The Futon Critic. 18 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “CBS ratings for the week ending January 27” . The Futon Critic. 29 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 15 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 22 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 6 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 13 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ “Weekly Program Rankings” . ABC Medianet. 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (28 tháng 5 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, May 19–25” . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 22–28” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (7 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 29 – October 5” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 6–12” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (29 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 20–26, 2008” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 27 – November 2” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (11 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 3–9” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 10–16” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 17–23” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (3 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 24–30” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, December 8–14” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (23 tháng 12 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, December 15–21” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (21 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 12–18” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 19–25” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (18 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 9–15” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 16–22” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (3 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows February 23 to March 1, 2009” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (17 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 9–15” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (24 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 16–22” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (31 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 23–29” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (14 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 6–12” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (28 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 20–26” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (6 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 27 - May 3” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (12 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 4–10” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 11–17” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ a b Seidman, Robert (27 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 18–24” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ TV by the Numbers
^ Seidman, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (13 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Once again, Sunday Night Football, House , Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (20 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Yet again Sunday Night Football, House , Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (27 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: NFL and Grey's , TBBT win week with adults 18-49; NCIS , DWTS and NCIS: Los Angeles lead with total viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (10 tháng 11 năm 2009). “CBS first in viewers for sixth time in seven weeks; The Big Bang Theory is No. 1 comedy” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football , Grey's Anatomy , NCIS ; top weekly broadcast charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (24 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football , AMAs , Grey's , Big Bang , House and NCIS top weekly broadcast charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (2 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football , Big Bang , Dancing With the Stars and NCIS top weekly broadcast charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (15 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football , Big Bang Theory , Biggest Loser and CSI top weekly broadcast charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (22 tháng 12 năm 2009). “CBS Dominates The Week In All Key Measures With Its Best Ratings In A Month” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (20 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: American Idol , Indianapolis Colts, NCIS and The Big Bang Theory top weekly viewing” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (26 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: NFC Championship, American Idol , dominate weekly viewing” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (4 tháng 2 năm 2010). “Wednesday broadcast final ratings, Idol ticks up, Ugly Betty tips down” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (17 tháng 2 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Olympics and American Idol Battle For Weekly Supremacy” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (9 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Oscars, American Idol & The Big Bang Theory Top Weekly Broadcast Charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (16 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol , Big Bang Theory , NCIS Top Weekly Broadcast Charts” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (13 tháng 4 năm 2010). “TV Ratings Top 25: NCAA Final Joins Idol , Dancing On Top Weekly Broadcast Charts” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2010 .
^ “Wednesday Broadcast Finals: The Middle, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Ugly Betty Down” . The Programming Insider . Mediaweek. 15 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010 .
^ “Wednesday Finals: "American Idol," "The Middle," "Modern Family," "Cougar Town" and "CSI: NY" Adjusted Up” . TV By The Numbers. 6 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2010 .
^ “Wednesday Finals: American Idol, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Old Christine, Happy Town Adjusted Down” . TV By The Numbers. 13 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (25 tháng 5 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Dancing Tops Idol With Viewers Again, Lost Finale Wins With Adults 18-49” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (2 tháng 6 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol , Big Bang Theory , Two And A Half Men Top 18-49 Ratings” . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (28 tháng 9 năm 2010). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football', 'Glee,' 'Grey's Anatomy,' 'Dancing with the Stars' Top Premiere Week” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2010). “Wednesday Finals: Better With You , The Middle , Modern Family , Survivor , Law & Order: SVU , Law & Order: LA Adjusted Up; Cougar Town , Whole Truth Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (7 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor , The Middle , Modern Family , SVU , The Defenders Up; Cougar Town , The Whole Truth Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor , Middle , Modern Family , L&O:SVU , Top Model Adjusted Up; 20/20, Undercovers Down” . TV by The Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (21 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor , Buster Posey (NLCS) , Criminal Minds The Defenders , Law & Order: SVU Adjusted Up; The Whole Truth Down” . TV by The Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (28 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor: Nicaragua , The Middle Adjusted Up; The Whole Truth Down” . TV by The Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Finals: Criminal Minds , Law & Order: SVU Adjusted Up” . TV by The Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (11 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds', 'America's Next Top Model' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Criminal Minds' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (9 tháng 12 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family,' 'The Sing Off' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010 .
^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2010). “Updated Wednesday Final Ratings: Criminal Minds , Human Target Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010 .
^ Gorman, Bill (20 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle,' 'Better With You,' 'Cougar Town' Adjusted Down; 'Criminal Minds' Adjusted Up” . Tv by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods' Adjusted Up; 'Cougar Town,' 'Live to Dance' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (10 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods,' 'Human Target' Adjusted Down, 'Modern Family,' 'Better with You' Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (17 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Mr. Sunshine,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'CM: Suspect Behavior' All Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (3 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Better With You' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (17 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Minute,' 'Top Model' Adjusted Up; 'Off The Map,' 'Criminal Minds: SB' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (31 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Law & Order:SVU,' 'Minute' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (7 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Law & Order: SVU,' 'Survivor,' 'American Idol' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (14 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Happy Endings,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Suspect Behavior' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Minute,' 'Shedding' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (5 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Breaking In' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (12 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'The Middle' 'Better With You,' 'Modern Family,' 'Survivor' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Cougar Town' Adj. Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Happy Endings' Adj. Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (27 tháng 9 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Tops 'Sunday Night Football' For Week Ending September 25, 2011” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (4 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Falls Just Short of 'Sunday Night Football' with Adults 18-49, But Tops Everything in Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (11 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two & A Half Men,' 'Modern Family' Top Week's Adults 18-49 Ratings” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (18 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'Modern Family,' 'NCIS' Top Week #4 Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (25 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Beaten By 'Modern Family' & 'Two and a Half Men' In Week #5 Among Adults 18-49” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (8 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: Ravens-Steelers, LSU-Alabama, 'Modern Family' Top Week #7 Among Adults 18-49” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (15 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Big Bang Theory' Top Week #8 Among Adults 18-49” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (22 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family' Top Week 9 Among Adults 18-49” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (13 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family,' 'Two and a Half Men' Top Week 12” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011 .
^ Gorman, Bill (20 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'NCIS' Top Week 13” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011 .
^ Seidman, Robert (24 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Giants-49ers, 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 18” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2012 .
^ Gorman, Bill (31 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 19” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012 .
^ Gorman, Bill (14 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' Top Week 21” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012 .
^ Seidman, Robert (22 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' and 'NCIS' Top Week 22” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (28 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Academy Awards' Towers Over The Week, 'Big Bang Theory' Is Top Scripted Show” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012 .
^ Seidman, Robert (6 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Voice,' 'American Idol,' 'Modern Family,' NCIS Top Week 24” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'Modern Family' Top Week 26 Ratings” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 27 Ratings” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (10 tháng 4 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory', 'The Voice,'and 'Person of Interest' Top Week 29 Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012 .
^ a b Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'The Big Bang Theory' & 'NCIS' Top Week 33 Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' & 'NCIS' Top Week 34 Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012 .
^ a b Kondolojy, Amanda (22 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 35 Viewing” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 2 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 1 Viewing Among Adults 18-49 and With Total Viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Tops Week 3 Viewing Among Adults 18-49, & With Total Viewers, 'Modern Family' Number 1 Scripted Show” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 23 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 4 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda. “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 5 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 6 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 7 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 20 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 8 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 28 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 9 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 4 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 10 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 11 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 11 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 12 năm 2012). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012 .
^ Bibel, Sara (ngày 23 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'AFC Championship' Tops Week 17 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 29 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 18 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013 .
^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards' Tops Week 20 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers” . Tv by the Numbers. ngày 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013 .
^ “TV Ratings Broadcast Top 25: The Oscars Tops Week 22 Viewing Among Adults 18–49 & With Total Viewers – Ratings” . Tvbythenumbers.zap2it.com . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013 .
^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' & 'American Idol' Top Week 23 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers” . Tvbythenumbers.zap2it.com . ngày 5 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 26 tháng 3 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 26 Viewing Among Adults 18-49; 'NCIS' Wins With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 9 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Tops Week 28 Viewing Among Adults 18-49; 'The Big Bang Theory' Wins With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Championship Tops Week 29 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 7 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Big Bang Theory' Tops Week 32 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (ngày 14 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 33 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Bibel, Sara (ngày 21 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 34 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ a b Bibel, Sara (ngày 29 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' Tops Week 35 Viewing Among Adults 18-49, 'Dancing With the Stars' on Top With Total Viewers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 9 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Modern Family' and 'Survivor' Adjusted Up; 'Nashville' & 'CSI' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013 .
^ Bibel, Sara (3 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Survivor', 'The Middle', & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Ironside' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda. “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'Back in the Game', 'Modern Family' and 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Nashville' Adjusted Down” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013 .
^ “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Law & Order:SVU', 'Survivor', 'Toy Story of TERROR!' & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Nashville' & 'Ironside' Adjusted Down” . Tvbythenumbers.zap2it.com. 27 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (24 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Modern Family' & 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down + Final World Series Numbers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013 .
^ Bibel, Sara (31 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' & 'CSI' Adjusted Down & FInal World Series Numbers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'CSI' Adjusted Up; 'Criminal Minds' Adjusted Down + No Adjustment for 'The CMA Awards' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013 .
^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'The Middle' & 'Survivor' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (21 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor', 'Modern Family', 'Arrow', 'Survivor' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013 .
^ Kondolojy, Amanda (2 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: No Adjustment for 'The X Factor', 'Survivor' or 'CSI' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (12 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Law and Order: SVU', 'The Tomorrow People' & 'Super Fun Night' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (23 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Modern Family' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (6 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Super Fun NIght' Adjusted Down” . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (20 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'Nashville' Adjusted Up; 'Survivor', 'The Middle', 'Mixology', 'Suburgatory' & 'Criminal Minds' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (6 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Mixology' & 'Nashville' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (13 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Suburgatory' & 'Modern Family' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (3 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'CSI' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (10 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Law and Order: SVU' & 'Mixology' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (1 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'American Idol' & 'Suburgatory' Adjusted Up; 'Revolution' & 'CSI' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Arrow', 'American Idol', 'Modern Family', 'Law & Order: SVU' & 'Suburgatory' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'Survivor', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Chicago P.D.' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 10 năm 2014). “' How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Parenthood' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 5” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (27 tháng 10 năm 2014). “' How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Red Band Society' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 12” . TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014.
^ Bibel, Sara (16 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Mysteries of Laura', 'Modern Family' & 'Red Band Society' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'black-ish' Adjusted Down + Final World Series Numbers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (30 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Stalker' Adjusted Up; 'The 100' & 'Nashville' Adjusted Down & Final World Series Numbers” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (6 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'The Mysteries of Laura' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2014.
^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' Adjusted Down + No Adjustment for 'The 100', 'Red Band Society' or 'Nashville' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (1 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'A Charlie Brown Thanksgiving' Rebroadcast Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014 .
^ Bibel, Sara (11 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Hell's Kitchen' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up” . Tv by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014 .
^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'The Mentalist' Adjusted Up; 'The Mysteries of Laura' and 'black-ish' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015 .
^ Bibel, Sara (22 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'American Idol', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'The 100 Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (29 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' & 'The 100' Adjusted Down; No Adjustment for 'Empire' ” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015 .
^ Bibel, Sara (5 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up, 'Fresh Off the Boat' & 'The 100' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'Arrow' & 'American Idol' Adjusted Up; 'The Goldbergs', 'The 100', 'The Mentalist', 'The Mysteries of Laura', 'black-ish' & 'Criminal Minds' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015 .
^ Bibel, Sara (5 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 3 năm 2015). “' Wednesday Final Ratings: 'Empire' & 'American Idol' Adjusted Up; 'CSI: Cyber' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (9 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Voice', 'The Middle', 'Criminal Minds', 'CSI:Cyber' and 'The Goldbergs' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015 .
^ Bibel, Sara (16 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'Arrow' & 'Supernatural' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Arrow', 'Criminal Minds' & 'Survivor' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015 .
^ Bibel, Sara (30 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Survivor', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015 .
^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 5 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Nashville', & 'The Goldbergs' Adjusted Up; 'American Idol', 'Criminal Minds' 'Supernatural' & 'Blacki-ish' Adjusted Down” . TV by the Numbers . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015 .
^ Lambert, David (23 tháng 9 năm 2006). “Criminal Minds - Season 1 is Back on In November!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006 .
^ ASIN B000M2E7G4 , Criminal Minds - Season 1 Complete
^ “Criminal Minds - The 1st Season” . EzyDVD . Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010 .
^ Lambert, David (16 tháng 7 năm 2007). “Criminal Minds - Cover Art Arrives for Criminal Minds - The 2nd Season!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007 .
^ ASIN B0012RA9AQ , Criminal Minds - Season 2 Complete
^ “Criminal Minds - The 2nd Season” . EzyDVD . Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010 .
^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2008). “Criminal Minds - Early Box Art, Bonus Materials for the 3rd Season DVD Collection” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2008 .
^ ASIN B001NN415I , Criminal Minds - Season 3 Complete
^ “Criminal Minds - Season 3” . EzyDVD . Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010 .
^ Lambert, David (15 tháng 6 năm 2009). “Criminal Minds - The 4th Season DVD Set is Scheduled for September” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009 .
^ ASIN B002TG39YC , Criminal Minds Season 4
^ “Criminal Minds - Season 4” . EzyDVD . Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010 .
^ Lambert, David (21 tháng 6 năm 2010). “Criminal Minds - Official Announcement for 'The 5th Season': Date, Cost, Packaging, & Extras!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010 .
^ ASIN B003R0MEZ4 , Criminal Minds: The Complete Sixth Season
^ “Criminal Minds - Season 5 (6 Disc Set) (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014 .
^ Lambert, David (20 tháng 6 năm 2011). “Criminal Minds - 'The 6th Season' DVDs Announced by CBS/Paramount: Date, Cost, & Packaging!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011 .
^ ASIN B004JHXWD2 , Criminal Minds Season 6 [DVD]
^ “Criminal Minds - Season 6 (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014 .
^ Lambert, David (11 tháng 6 năm 2012). “Criminal Minds - 'The 7th Season' Is Scheduled for An In-Store Date on DVD!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012 .
^ “Criminal Minds - Season 7” . 26 tháng 11 năm 2012 – qua Amazon.
^ “Criminal Minds: Season 7 (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014 .
^ Lambert, David (12 tháng 6 năm 2013). “Criminal Minds - Packaging Picture, Bonus Material for DVDs of 'The 8th Season' ” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013 .
^ “Criminal Minds - Season 8” . Sainsbury's Entertainment . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013 .
^ “Criminal Minds – Season 8” . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014 .
^ Lambert, David (28 tháng 5 năm 2014). “Criminal Minds - We're on the Case With Info About DVDs for 'The 9th Season' Set!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014 .
^ “Criminal Minds - Season 9 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014 .
^ “Criminal Minds: Season 9 (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014 .
^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2015). “Criminal Minds - 'The 10th Season' DVDs Announced: Date, Extras, Box Art!” . TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015 .
^ “Criminal Minds - Season 10 [DVD]” . Amazon.co.uk . 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016 .
^ “Criminal Minds: Season 10 (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016 .
^ “Criminal Minds - CBS/Paramount Announces 'The 11th Season' for DVD” . TVshowsonDVD.com . 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016 .
^ “Criminal Minds - Season 11 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016 .
^ “Criminal Minds: Season 11 (DVD)” . EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016 .
^ “Criminal Minds - CBS DVD and Paramount Home Entertainment Announces 'The 12th Season' ” . TVshowsonDVD.com . 7 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017 .
^ “Criminal Minds - Season 12 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019 .
^ “Criminal Minds - Season 12 5 DVD - JB Hi-Fi” . www.jbhifi.com.au . Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018 .
^ “Criminal Minds: The Thirteenth Season” . Amazon . Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018 .
^ “Criminal Minds - Season 13 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019 .
^ “Criminal Minds - Season 13” . Sanity . Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018 .
^ Criminal Minds: The Fourteenth Season . ASIN 6317859612 .
^ “Criminal Minds - Season 14 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021 .
^ “Criminal Minds - Season 14” . JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 .
^ “Criminal Minds: The Final Season” . Amazon . Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2021 .
^ “Criminal Minds - Season 15 [DVD]” . Amazon.co.uk . Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021 .
^ “Criminal Minds - Season 15” . JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021 .