Diplostyla concolor | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Diplostyla Emerton, 1882 |
Loài (species) | D. concolor |
Danh pháp hai phần | |
Diplostyla concolor (Wider, 1834) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diplostyla concolor là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1][2] Chúng được miêu tả năm 1834 bởi Wider.