Dipterocarpus acutangulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malvales |
Họ: | Dipterocarpaceae |
Chi: | Dipterocarpus |
Loài: | D. acutangulus
|
Danh pháp hai phần | |
Dipterocarpus acutangulus Vesque[2] |
Dipterocarpus acutangulus là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được Julien Joseph Vesque mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.[2][3]
Loài bản địa miền nam Thái Lan, Malaysia (bán đảo và Borneo), Indonesia (Kalimantan) và Brunei.