Draguignan (quận)

Quận Draguignan
—  Quận  —
Quận Draguignan trên bản đồ Thế giới
Quận Draguignan
Quận Draguignan
Quốc gia Pháp
Quận lỵDraguignan
Diện tích
 • Tổng cộng2,417 km2 (933 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng264,632
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
 

Quận Draguignan là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Var, ở Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 12 tổng và 58 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Draguignan là:

  1. Callas
  2. Comps-sur-Artuby
  3. Draguignan
  4. Fayence
  5. Fréjus
  6. Grimaud
  7. Lorgues
  8. Le Luc
  9. Le Muy
  10. Saint-Raphaël
  11. Saint-Tropez
  12. Salernes

Các xã của quận Draguignan, và mã INSEE là:

1. Ampus (83003) 2. Bagnols-en-Forêt (83008) 3. Bargemon (83011) 4. Bargème (83010)
5. Brenon (83022) 6. Callas (83028) 7. Callian (83029) 8. Cavalaire-sur-Mer (83036)
9. Châteaudouble (83038) 10. Châteauvieux (83040) 11. Claviers (83041) 12. Cogolin (83042)
13. Comps-sur-Artuby (83044) 14. Draguignan (83050) 15. Fayence (83055) 16. Figanières (83056)
17. Flayosc (83058) 18. Fréjus (83061) 19. Gassin (83065) 20. Grimaud (83068)
21. La Bastide (83013) 22. La Croix-Valmer (83048) 23. La Garde-Freinet (83063) 24. La Martre (83074)
25. La Motte (83085) 26. La Môle (83079) 27. La Roque-Esclapon (83109) 28. Le Bourguet (83020)
29. Le Cannet-des-Maures (83031) 30. Le Luc (83073) 31. Le Muy (83086) 32. Le Thoronet (83136)
33. Les Adrets-de-l'Estérel (83001) 34. Les Arcs (83004) 35. Les Mayons (83075) 36. Lorgues (83072)
37. Mons (83080) 38. Montauroux (83081) 39. Montferrat (83082) 40. Le Plan-de-la-Tour (83094)
41. Puget-sur-Argens (83099) 42. Ramatuelle (83101) 43. Rayol-Canadel-sur-Mer (83152) 44. Roquebrune-sur-Argens (83107)
45. Saint-Paul-en-Forêt (83117) 46. Saint-Raphaël (83118) 47. Saint-Tropez (83119) 48. Sainte-Maxime (83115)
49. Salernes (83121) 50. Seillans (83124) 51. Tanneron (83133) 52. Taradeau (83134)
53. Tourrettes (83138) 54. Tourtour (83139) 55. Trans-en-Provence (83141) 56. Trigance (83142)
57. Vidauban (83148) 58. Villecroze (83149)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game