Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. petiolatus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus petiolatus (Diels) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drepananthus petiolatus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Ludwig Emil Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1912 dưới danh pháp Cyathocalyx petiolatus. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]
Sulawesi (Indonesia), New Guinea, quần đảo Solomon.[3]