Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Eetion elia | |
---|---|
In William Lucas Distant's Rhopalocera Malayana (figure 25) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Eetion de Nicéville, 1895 |
Loài (species) | E. elia |
Danh pháp hai phần | |
Eetion elia (Hewitson, [1866]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eetion elia là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.[1][2]