Elizabeth Nicholls

Elizabeth L. Nicholls
Quốc tịchCanadian
Trường lớpĐại học Calgary
Sự nghiệp khoa học
NgànhCổ sinh vật học

Elizabeth (Betsy) L. Nicholls là một nhà cổ sinh vật học người Canada và là nhà nghiên cứu chuyên về loài bò sát biển kỷ Trias. Nicholls có bằng cao đẳng năm 1968 tại Đại học California, Berkeley, sau đó là bằng đại học, bằng Thạc sĩ vào năm 1972 và bằng Tiến sĩ vào năm 1989, tại Đại học Calgary. Cô là đồng biên tập với nhà cổ sinh vật học có xương sống người Mỹ Jack M. Callaway trong cuốn sách Ancient Marine Reptiles. Loài Latoplatecarpus nichollsae được đặt tên để vinh danh bà.[1]

Nicholls được nhận giải thưởng Rolex Awards for Enterprise năm 2000 vì sự chỉ đạo nhóm khai quật hóa thạch của một con ichtyosaur lớn, Shonisaurus sikanniensis (Nicholls và Manabe, 2004), ở Thành hệ Pardonet, cuii kỷ Trias, tại một khu vực hẻo lánh thuộc lưu vực sông Sikanni Chief, British Columbia[2][3]

Báo cáo đã công bố

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ichthyosaur khổng lồ của kỷ Triassic—mộtt loài mới củaf Shonisaurus từ Thành hệ Pardonet (Norian: Late Triassic), British Columbia, EL Nicholls, M Manabe - Journal of Vertebrate Paleontology, 2004
  • Hóa thạch mới của Qianichthyosaurus Li, 1999 (Reptilia, Ichthyosauria) từ cuối kỷ Triassic, miền nam Trung Quốc, và những hệ quả tới sự phân bố của icthosaurs trong kỷ Trias, EL Nicholls, C Wei, M Manabe - Journal of Vertebrate Paleontology, 2003
  • Thalattosaurs mới (Reptilia: Diapsida) Từ Thành hệ Sulphur Mountain kỷ Triassic của hồ Wapiti, British Columbia, EL Nicholls, D Brinkman - Journal of Paleontology, 1993
  • Hóa thạch mới của Toxochelys latiremis Cope,  và một loài của chi Toxochelys (Testvoines, Chelonioidea), EL Nicholls - Journal of Vertebrate Paleontology, 1988
  • Các ghi chép đầu tiên của  mosasaur Hainosaurus (Reptilia: Lacertilia) ở Bắc Mĩ, EL Nicholls - Canadian Journal of Earth Sciences, 1988
  • Chi Plesiosauria niên đại cổ nhất được biết đến ở Bắc Mỹ (Reptilia: Sauropterygia) từ kỷ Trias (Lower Jurassic) Fernie Group, Alberta, Canada, EL Nicholls - Canadian Journal of Earth Sciences, 1976

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Misunderstood Mosasaur: New Genus Discovered”. Scientific Canadian. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “Rolex Awards for Enterprise”. Rolex Awards for Enterprise: Elizabeth Nicholls: Overview. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “From Feet to Flippers”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài 

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".