Ferrit

Ferrit hay ferit có thể là:

  • Trong luyện kim thì nó là một thù hình của sắt với cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối. Xem bài Ferrit (sắt). Khi ở điều kiện áp suất khí quyển thì:
    • α-Ferrit/α-Ferit (α-Fe) hay sắt alpha: Là vật liệu sắt từ ở nhiệt độ tới khoảng 770 °C (1.420 °F).
    • β-Ferrit/β-Ferit (β-Fe) hay sắt beta: Là vật liệu thuận từ ở nhiệt độ từ khoảng 771 °C (1.420 °F) đến 912 °C (1.674 °F).
    • δ-Ferrit/δ-Ferit (δ-Fe) hay sắt delta: Là vật liệu sắt từ ở nhiệt độ từ khoảng 1.394 °C (2.541 °F) đến 1.538 °C (2.800 °F).
  • Trong khoa học vật liệu sắt từ thì nó là tên gọi chung để chỉ nhóm các hợp chất gốm của sắt và một số kim loại chuyển tiếp với oxy, có tính chất sắt từ nhưng không dẫn điện. Xem bài Ferrit (gốm). Một số loại vật liệu ferrit cụ thể như sau:
    • Ferrit mềm:
      • Ferrit mangan-kẽm, công thức MnaZn(1-a)Fe2O4.
      • Ferrit niken-kẽm, công thức NiaZn(1-a)Fe2O4.
    • Ferrit cứng:
      • Ferrit stronti, công thức SrFe12O19 (SrO·6Fe2O3).
      • Ferrit bari, công thức BaFe12O19 (BaO·6Fe2O3).
      • Ferrit coban, công thức CoFe2O4 (CoO·Fe2O3).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Lịch sử ngoài đời thật cho tới các diễn biến trong Attack on Titan
Lịch sử ngoài đời thật cho tới các diễn biến trong Attack on Titan
Attack on Titan là một bộ truyện có cốt truyện rất hấp dẫn, đừng nên đọc để bảo toàn trải nghiệm tận hưởng bộ truyện nếu bạn chưa đọc truyện.
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc
Arcane - Liên minh huyền thoại
Arcane - Liên minh huyền thoại
Khi hai thành phố song sinh Piltover và Zaun ở thế mâu thuẫn gay gắt, hai chị em chiến đấu ở hai bên chiến tuyến cùng các công nghệ ma thuật và những niềm tin trái chiều.