Fujiwara no Kaneie

Fujiwara no Kaneie
藤原兼家
Fujiwara no Kaneie bởi Kikuchi Yōsai
Quan Nhiếp Chính và Quan Bạch
Cai trị(Quan Nhiếp Chính): 2 tháng 8 năm 98631 tháng 5 năm 990
(3 năm, 302 ngày)
(Quan Bạch): 31 tháng 5 năm 990 – 3 tháng 6 năm 990
(3 ngày)
Thiên hoàngThiên hoàng Ichijō
Tiền nhiệmFujiwara no Yoritada
Kế nhiệmFujiwara no Michitaka
Thái chính đại thần
Tại chức19 tháng 1 năm 99030 tháng 5 năm 990
(131 ngày)
Thiên hoàngThiên hoàng Ichijō
Tiền nhiệmFujiwara no Yoritada
Kế nhiệmFujiwara no Tamemitsu
Thông tin chung
Sinh929
Mất26 tháng 7, 990(990-07-26) (60–61 tuổi)
Heinan Kyō (Kyōto)
Thê thiếpFujiwara no Tokihime (chính thất)
Michitsuna no Haha
Và những thê thiếp khác
Hậu duệ
Gia tộcFujiwara
Thân phụFujiwara no Morosuke
Thân mẫuFujiwara no Moriko

Fujiwara no Kaneie (藤原 兼家, 929 – 26 tháng 7 năm 990) là một chính khách người Nhật, cận thần và chính trị gia trong thời kỳ Heian.[1] Ông được đời xưng là Pháp Hưng Viện Đại Thần (法興院大臣 ほうこういんだいじん) và Đông Tam Điều Đại Thần (東三條大臣 ひがしさんじょうだいじん).[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nussbaum, Louis-Frédéric. (2005). "Fujiwara no Kaneie" in Japan Encyclopedia, p. 203, tr. 203, tại Google Books; Brinkley, Frank et al. (1915). A History of the Japanese People from the Earliest Times to the End of the Meiji Era, p. 203., tr. 203, tại Google Books
  2. ^ “Fujiwara no Kaneie • . A History . . of Japan . 日本歴史”. . A History . . of Japan . 日本歴史 (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij