Gasparia parva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Toxopidae |
Chi (genus) | Gasparia |
Loài (species) | Gasparia parva |
Danh pháp hai phần | |
Gasparia parva Raymond Robert Forster, 1970 |
Gasparia parva là một loài nhện trong họ Toxopidae.[1]
Loài này thuộc chi Gasparia. Gasparia parva được miêu tả năm 1970 bởi Raymond Robert Forster.
biologie|2011|10|14}}