Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2008

Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2008

Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha năm 2008 là chặng đua thứ tư của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2008. Giải được tổ chức từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 4 năm 2008.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Số xe Tay đua Đội đua Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Xuất phát
1 1 Phần Lan Kimi Räikkönen Ferrari 1:20.701 1:20.784 1:21.813 1
2 5 Tây Ban Nha Fernando Alonso Renault 1:21.347 1:20.804 1:21.904 2
3 2 Brasil Felipe Massa Ferrari 1:21.528 1:20.584 1:22.058 3
4 4 Ba Lan Robert Kubica BMW Sauber 1:21.423 1:20.597 1:22.065 4
5 22 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis Hamilton McLaren-Mercedes 1:21.366 1:20.825 1:22.096 5
6 23 Phần Lan Heikki Kovalainen McLaren-Mercedes 1:21.430 1:20.817 1:22.231 6
7 10 Úc Mark Webber Red Bull-Renault 1:21.494 1:20.984 1:22.429 7
8 11 Ý Jarno Trulli Toyota 1:21.158 1:20.907 1:22.529 8
9 3 Đức Nick Heidfeld BMW Sauber 1:21.466 1:20.815 1:22.542 9
10 6 Brasil Nelson Piquet Jr. Renault 1:21.409 1:20.894 1:22.699 10
11 17 Brasil Rubens Barrichello Honda 1:21.548 1:21.049 11
12 8 Nhật Bản Kazuki Nakajima Williams-Toyota 1:21.690 1:21.117 12
13 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson Button Honda 1:21.757 1:21.211 13
14 12 Đức Timo Glock Toyota 1:21.427 1:21.230 14
15 7 Đức Nico Rosberg Williams-Toyota 1:21.472 1:21.349 15
16 14 Pháp Sébastien Bourdais Toro Rosso-Ferrari 1:21.540 1:21.724 16
17 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland David Coulthard Red Bull-Renault 1:21.810 17
18 15 Đức Sebastian Vettel Toro Rosso-Ferrari 1:22.108 18
19 21 Ý Giancarlo Fisichella Force India-Ferrari 1:22.516 19
20 20 Đức Adrian Sutil Force India-Ferrari 1:23.224 20
21 19 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anthony Davidson Super Aguri-Honda 1:23.318 21
22 18 Nhật Bản Takuma Sato Super Aguri-Honda 1:23.496 22

Xếp hạng chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Số xe Tay đua Đội đua Vòng Thời gian/Bỏ cuộc Xuất phát Điểm
1 1 Phần Lan Kimi Räikkönen Ferrari 66 1:38:19.051 1 10
2 2 Brasil Felipe Massa Ferrari 66 + 3.228 3 8
3 22 Anh Lewis Hamilton McLaren-Mercedes 66 + 4.187 5 6
4 4 Ba Lan Robert Kubica BMW Sauber 66 + 5.694 4 5
5 10 Úc Mark Webber Red Bull-Renault 66 + 35.938 7 4
6 16 Anh Jenson Button Honda 66 + 53.010 13 3
7 8 Nhật Bản Kazuki Nakajima Williams-Toyota 66 + 58.244 12 2
8 11 Ý Jarno Trulli Toyota 66 + 59.435 8 1
9 3 Đức Nick Heidfeld BMW Sauber 66 + 1:03.073 9
10 21 Ý Giancarlo Fisichella Force India-Ferrari 65 + 1 vòng 19
11 12 Đức Timo Glock Toyota 65 + 1 vòng 14
12 9 Anh David Coulthard Red Bull-Renault 65 + 1 vòng 17
13 18 Nhật Bản Takuma Sato Super Aguri-Honda 65 + 1 vòng 22
Bỏ cuộc 7 Đức Nico Rosberg Williams-Toyota 41 Động cơ 15
Bỏ cuộc 5 Tây Ban Nha Fernando Alonso Renault 34 Động cơ 2
Bỏ cuộc 17 Brasil Rubens Barrichello Honda 34 Va chạm 11
Bỏ cuộc 23 Phần Lan Heikki Kovalainen McLaren-Mercedes 21 Tai nạn (bánh) 6
Bỏ cuộc 19 Anh Anthony Davidson Super Aguri-Honda 8 Tản nhiệt 21
Bỏ cuộc 14 Pháp Sébastien Bourdais Toro Rosso-Ferrari 7 Va chạm 16
Bỏ cuộc 6 Brasil Nelson Piquet Jr. Renault 6 Tai nạn 10
Bỏ cuộc 20 Đức Adrian Sutil Force India-Ferrari 0 Tai nạn 20
Bỏ cuộc 15 Đức Sebastian Vettel Toro Rosso-Ferrari 0 Tai nạn 18

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chặng đua trước:
Công thức 1 Bahrain 2008
Giải đua xe Công thức 1
2008
Chặng đua sau:
Công thức 1 Thổ Nhĩ Kỳ 2008
Chặng đua trước:
Công thức 1 Tây Ban Nha 2007
Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha Chặng đua sau:
Công thức 1 Tây Ban Nha 2009
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan