Mùa giải | 2002–03 |
---|---|
Vô địch | Orfeas (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Orfeas Ethnikos AEK |
Xuống hạng | Rotsidis PEFO |
Số trận đấu | 156 |
Số bàn thắng | 527 (3,38 bàn mỗi trận) |
← 2001–02 2003–04 → |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03 là mùa giải thứ 18 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Orfeas Nicosia giành danh hiệu đầu tiên.
Có 13 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04 and the last two đội xuống chơi ở các giải khu vực.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
Các đội xuống hạng các giải khu vực
Ghi chú:
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Orfeas Nicosia | 24 | 17 | 5 | 2 | 58 | 29 | 29 | 56 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04. |
2 | Ethnikos Latsion FC | 24 | 15 | 6 | 3 | 60 | 24 | 36 | 51 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04. |
3 | AEK Kythreas | 24 | 13 | 3 | 8 | 59 | 42 | 17 | 42 | |
4 | Olympos Xylofagou | 24 | 13 | 1 | 10 | 48 | 46 | 2 | 40 | |
5 | Frenaros FC 2000 | 24 | 10 | 5 | 9 | 49 | 35 | 14 | 35 | |
6 | Evagoras Pallikarides Agion Trimithias | 24 | 8 | 8 | 8 | 30 | 29 | 1 | 32 | |
7 | AOL Omonia Lakatamias | 24 | 8 | 6 | 10 | 37 | 42 | -5 | 30 | |
8 | Anagennisi Lythrodonta | 24 | 8 | 4 | 12 | 33 | 44 | -11 | 28 | |
9 | Apollon Lympion | 24 | 8 | 4 | 12 | 28 | 42 | -14 | 28 | |
10 | Ellinismos Akakiou | 24 | 7 | 6 | 11 | 38 | 47 | -9 | 27 | |
11 | ATE PEK Ergaton | 24 | 8 | 3 | 13 | 29 | 47 | -18 | 27 | |
12 | Rotsidis Mammari | 24 | 6 | 5 | 13 | 30 | 49 | -19 | 23 | Xuống hạng các giải khu vực. |
13 | PEFO Olympiakos1 | 24 | 5 | 4 | 15 | 28 | 51 | -23 | 19 |
1PEFO Olympiakos withdrew with 3 matches left; their remaining matches were awarded 2-0 to their opponents.
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
AEK | ANG | AOL | APL | ATE | ETN | ELL | EGR | ORF | PEF | RTS | FRN | OLM |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AEK | 4-0 | 3-2 | 3-1 | 5-0 | 1-1 | 2-4 | 0-1 | 1-3 | 3-1 | 5-1 | 3-2 | 2-3 | |
Anagennisi | 3-4 | 3-1 | 2-1 | 3-0 | 0-3 | 3-0 | 0-0 | 1-2 | 2-01 | 0-1 | 2-1 | 2-0 | |
AOL Omonia | 1-1 | 0-0 | 0-2 | 2-1 | 2-1 | 2-2 | 0-4 | 2-2 | 2-2 | 4-0 | 3-1 | 2-3 | |
Apollon | 0-6 | 3-0 | 0-0 | 1-2 | 0-1 | 2-1 | 3-0 | 2-1 | 2-1 | 1-0 | 4-1 | 0-3 | |
ATE PEK | 1-1 | 1-5 | 1-2 | 2-1 | 0-5 | 5-1 | 0-0 | 1-2 | 2-1 | 4-0 | 1-1 | 3-0 | |
Ethnikos | 2-1 | 4-1 | 2-1 | 7-1 | 5-1 | 5-2 | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 2-3 | 2-1 | 3-1 | |
Ellinismos | 5-2 | 0-0 | 2-1 | 0-0 | 3-0 | 0-2 | 4-3 | 1-1 | 3-0 | 1-2 | 1-1 | 1-1 | |
Evagoras | 3-1 | 1-0 | 0-1 | 1-1 | 0-1 | 2-2 | 0-2 | 2-2 | 0-0 | 1-0 | 2-2 | 2-1 | |
Orfeas | 4-2 | 2-1 | 4-2 | 2-1 | 4-0 | 3-2 | 2-1 | 1-3 | 5-2 | 4-1 | 3-1 | 4-1 | |
PEFO | 2-4 | 2-1 | 2-4 | 5-1 | 0-1 | 0-21 | 2-0 | 1-0 | 0-21 | 0-1 | 0-8 | 5-2 | |
Rotsidis | 0-1 | 3-3 | 0-1 | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 4-1 | 2-3 | 0-0 | 2-2 | 0-3 | 2-3 | |
Frenaros FC | 1-2 | 4-1 | 3-0 | 1-0 | 1-0 | 1-1 | 5-2 | 2-0 | 1-2 | 0-0 | 3-1 | 3-2 | |
OlymVị thứ | 1-2 | 7-0 | 3-2 | 2-0 | 2-1 | 0-3 | 2-1 | 2-1 | 0-2 | 2-0 | 4-3 | 3-2 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2002–03