Mùa giải | 2012 |
---|---|
Vô địch | Team Bangladesh |
Số trận đấu | 13 (Mùa giải Mùa xuân-bao gồm cả vòng đấu loại trực tiếp) |
Số bàn thắng | 92 (7,08 bàn mỗi trận) (Mùa giải Mùa xuân-bao gồm cả vòng đấu loại trực tiếp) |
Vua phá lưới | Malakai Bitu (Team Bangladesh) (10 bàn)[cần dẫn nguồn] |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Taj FC 8-4 Kramers FC (15 tháng 4 năm 2012) |
← 2010 2014 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Palau 2012 hay Palau Soccer League 2012 là mùa giải thứ 8 của giải đấu bóng đá ở Palau,[1] và là đầu tiên chia thành hai giai đoạn: mùa giải Mùa xuân và mùa giải Mùa thu. Đội vô địch mùa giải Mùa xuân là Team Bangladesh.[2] Mùa giải Mùa xuân gồm 5 vòng trong vòng bảng thi đấu vòng tròn một lượt, trong đó 4 đội xếp cao nhất sẽ vào bán kết, và một trận play-off chung kết.[2] Theo danh sách trận đấu, mùa giải Mùa thủ sẽ thi đấu theo hình thức tương tự, chỉ khác là lần này mỗi đội sẽ đá với các đội khác 2 lần.[3] Đây được xem là mùa giải đầu tiên từ năm 2010 vì đội vô địch mùa giải 2011 không rõ.[1]
Nguồn cho cả mùa giải Mùa xuân và Mùa thu:[2],[3]
Mùa giải Mùa xuân gồm một bảng 5 đội bóng thi đấu với nhau một lần. Bốn đội cao nhất sẽ đá Bán kết để chọn ra 2 đội cuối cùng thi đấu với nhau giành chức vô địch.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Team Bangladesh (Palau) (A) | 4 | 3 | 0 | 1 | 20 | 10 | +10 | 9 | Đủ điều kiện tham dựBán kết |
2 | Taj FC (Palau) (A) | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 9 | |
3 | Kramers FC (A) | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 11 | +2 | 6 | |
4 | Biib Strykers (A) | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 15 | −5 | 6 | |
5 | Belau Kanu Club | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 20 | −15 | 0 |
Cập nhật đến 2 Nov 2012
Nguồn: http://www.rsssf.com/tablesp/palau2012.html
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
PLW
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Biib Strykers | 4-3 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 7-0 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Belau Kanu Club | 2-7 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 4-1 | Biib Strykers |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 4-5 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Biib Strykers | 3-1 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 7-2 | Biib Strykers |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 3-0 | Taj FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 3-2 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 1-2 | Taj FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 6-1 | Biib Strykers |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 8-4 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 2-1 | Taj FC |
---|---|---|
Nejam Bitu |
Nguồn | Futa |
Mùa giải Mùa thu thi đấu theo hình thức như Mùa giải Mùa xuân, chỉ khác là vòng bảng diễn ra ở cả trên sân nhà lẫn sân khách.[3] Biib Strykers không thi đấu và được thay bởi New Stars FC.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Stars FC (A) | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 9 | +9 | 22 | Đủ điều kiện tham dựBán kết |
2 | Taj FC (Palau) (A) | 8 | 6 | 1 | 1 | 29 | 8 | +21 | 19 | |
3 | Belau Kanu Club (A) | 8 | 4 | 0 | 4 | 19 | 11 | +8 | 12 | |
4 | Team Bangladesh (Palau) (A) | 8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 23 | −15 | 6 | |
5 | Kramers FC | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 24 | −23 | 0 |
Cập nhật đến 10 tháng 2 năm 2013
Nguồn: [4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
PLW
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
New Stars FC | 5-3 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 11-0 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 1-2 | New Stars FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 1-8 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 1-0 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 2-0 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 0-5 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 2-0 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 0-4 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 2-2 | Taj FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 3-2 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 1-0 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.
Kramers FC | 0-1 | New Stars FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.
Team Bangladesh | 3-4 | Taj FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 1-0 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Kramers FC | 0-1 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
NB: Kramers withdrew, match was awarded 1-0.
Team Bangladesh | 1-4 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 2-1 | Taj FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Taj FC | 1-0 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
Team Bangladesh | 1-0 | Kramers FC |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
NB: Kramers rút lui, trận được xử thắng 1-0.
Taj FC | 4-3 | Belau Kanu Club |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 2-0 | Team Bangladesh |
---|---|---|
Không rõ | Nguồn | Không rõ |
New Stars FC | 3-5 | Taj FC |
---|---|---|
Mac 6' Siib 7' Nasa 41' |
Nguồn | Harry 13', 27' Kamatsu 52', 53' Nishita 58' |